Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Tìm x:

Tìm x:

Câu 1: \({\left( {x + 3} \right)^2} - x.\left( {x + 5} \right) = 2\)            

A. \(x =  - 7\)

B. \(x =  - 5\)

C. \(x =  - 3\)

D. \(x =  - 2\)

Câu hỏi : 299949
Phương pháp giải:

Rút gọn vế trái.      

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(\begin{array}{l}{\left( {x + 3} \right)^2} - x.\left( {x + 5} \right) = 2\\ \Leftrightarrow \left( {{x^2} + 6x + 9} \right) + \left( { - {x^2} - 5x} \right) = 2\\ \Leftrightarrow {x^2} + 6x + 9 - {x^2} - 5x = 2\\ \Leftrightarrow x + 9 = 2\\ \Leftrightarrow x = 2 - 9\\ \Leftrightarrow x =  - 7\end{array}\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: \({\left( {5x - 2} \right)^2} + \left( {2 - 5x} \right)\left( {3x + 1} \right) = 0\)       

A. \(x = \frac{2}{5}\) hoặc \(x = \frac{1}{2}\)

B. \(x = \frac{2}{5}\) hoặc \(x = \frac{-3}{2}\)

C. \(x = \frac{2}{5}\) hoặc \(x = \frac{3}{2}\)

D. \(x = \frac{1}{5}\) hoặc \(x = \frac{3}{2}\)

Câu hỏi : 299950
Phương pháp giải:

 Phân tích vế trái thành nhân tử chung.      

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(\begin{array}{l}b)\,{\left( {5x - 2} \right)^2} + \left( {2 - 5x} \right)\left( {3x + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow {\left( {5x - 2} \right)^2} - \left( {5x - 2} \right)\left( {3x + 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left( {5x - 2} \right)\left( {\left( {5x - 2} \right) - \left( {3x + 1} \right)} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {5x - 2} \right)\left( {5x - 2 - 3x - 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left( {5x - 2} \right)\left( {2x - 3} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}5x - 2 = 0\\2x - 3 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{2}{5}\\x = \frac{3}{2}\end{array} \right.\end{array}\)

    Vậy \(x = \frac{2}{5}\) hoặc \(x = \frac{3}{2}\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: \({x^3} + 27 + \left( {x + 3} \right)\left( {x - 9} \right) = 0\)

A. \(x = 0; x =  - 3; x = 2\)

B. \(x = -1; x =  - 3; x = 2\)

C. \(x = 0; x =  3; x = 2\)

D. \(x = 0; x =  - 3; x =- 2\)

Câu hỏi : 299951
Phương pháp giải:

Phân tích vế trái thành nhân tử chung.

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    \(\begin{array}{l}\,{x^3} + 27 + \left( {x + 3} \right)\left( {x - 9} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {{x^3} + {3^3}} \right) + \left( {x + 3} \right)\left( {x - 9} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9} \right) + \left( {x + 3} \right)\left( {x - 9} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 3x + 9 + x - 9} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} - 2.x} \right) = 0\\ \Leftrightarrow x\left( {x + 3} \right)\left( {x - 2} \right) = 0 \Leftrightarrow x\left( {x + 3} \right)\left( {x - 2} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x + 3 = 0\\x - 2 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x =  - 3\\x = 2\end{array} \right.\end{array}\)

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 9 & lộ trình Up 10! trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3 bước: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com