Choose the best answer to the following questions.
Choose the best answer to the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: The younger you are, ……………it is to learn.
A. easier
B. you are easier
C. the easier
D. the easy
Câu so sánh kép
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Cấu trúc: The + comparative adjective + S + V, the + comparative adjective + S + V: càng … càng
- Dạng so sánh hơn của tính từ ngắn: short-adj + er
Lưu ý: Nếu tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng âm “-y” thì được xem là tính từ ngắn, chuyển “y” thành “i” rồi thêm “er”: easy => easier
Tạm dịch: Bạn càng trẻ, càng dễ để học.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: It’s becoming ……………..to find a job.
A. more difficult and more
B. more and more difficult
C. most and more difficult
D. more difficult than
Câu so sánh kép
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Cấu trúc với tính từ ngắn: S + get/ become + short adjective- er and short adjective- er: càng ngày càng
- Cấu trúc với tính từ dài: S + get/ become + more and more + long adjective: càng ngày càng
Tạm dịch: Càng ngày càng khó để tìm một công việc.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: ……………electricity you use, ………….your bill will be.
A. The more……..the higher
B. The most……..the higher
C. The more……the high
D. More………..higher
Câu so sánh kép
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Cấu trúc: The + comparative adjective + S + V, the + comparative adjective + S + V: càng … càng
- Dạng so sánh hơn của “much/many” => more
- Dạng so sánh hơn của tính từ ngắn: short-adj + er: high => higher
Tạm dịch: Bạn càng dùng nhiều điện, hóa đơn của bạn càng cao.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: The more I got to know Tom, ……….I liked him.
A. least
B. the less
C. the least
D. the fewer
Câu so sánh kép
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Cấu trúc: The + comparative adjective + S + V, the + comparative adjective + S + V: càng … càng
- Phân biệt “little” và “few”:
+ little + N(không đếm được) => Dùng “litte” bổ ngữ cho cụm “I liked him”
+ few + N(đếm được số nhiều)
- Dạng so sánh hơn của “litte” => less
Tạm dịch: Càng biết Tôm nhiều hơn, tôi càng thích anh ấy.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: …………..you are, …………you concentrate.
A. Tired…..the least hard
B. The more tired……..the harder
C. The tireder……the harder
D. The tired……..the harder
Câu so sánh kép
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Cấu trúc: The + comparative adjective + S + V, the + comparative adjective + S + V: càng … càng
- Dạng so sánh hơn của tính từ dài: more + long-adj: tired => more tired
- Dạng so sánh hơn của tính từ ngắn: short-adj + er: hard => harder
Tạm dịch: Càng mệt thì bạn càng khó để tập trung hơn.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Many chemicals react ……………..in acid solutions.
A. more quick
B. more quickly
C. quicklier
D. as quickly more
Câu so sánh hơn
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Dạng so sánh hơn của tính từ dài/ trạng từ dài: more + long-adj/ long-adv: quickly => more quickly
Tạm dịch: Rất nhiều chất hóa học phản ứng nhanh hơn trong dung dịch axit.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: He finished the test …………..of all.
A. rapidly
B. the most rapidly
C. most rapidly
D. more rapidly
Câu so sánh nhất
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Dấu hiệu: “of all” => so sánh một với tất cả => so sánh nhất
- Dạng so sánh nhất của tính từ dài/ trạng từ dài: the most + long-adj/ long-adv: rapidly => the most rapidly
Tạm dịch: Anh ấy hoàn thành bài thi nhanh nhất lớp.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: The …………..accident in the history of the city occurred last night on the Freeway.
A. badest
B. most bad
C. worse
D. worst
Câu so sánh nhất
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Dạng so sánh nhất của tính từ ngắn: the + short-adj- est
- Đặc biệt: dạng so sánh nhất của “bad”: the worst
Tạm dịch: Tai nạn tồi tệ nhất trong lịch sử thành phố đã xảy ra đêm qua trên đường Freeway.
Đáp án: D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: Of the two sisters, Linda is………
A. beautiful
B. the most beautiful
C. more beautiful
D. so beautiful as
Câu so sánh hơn
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Dấu hiệu: “Of the two sisters” (trong hai chị em) => khi chỉ có hai chủ thể thì dùng câu so sánh hơn
- Dạng so sánh hơn của tính từ dài: more + long-adj: beautiful => more beautiful
Tạm dịch: Trong hai chị em, Linda là người xinh đẹp hơn.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: You can take…………..books as you want.
A. as many
B. as much
C. so much
D. too many
Câu so sánh bằng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Cấu trúc so sánh bằng: S1 + V + as + adj/adv (+ N) + as + S2 + V
Trong câu phủ định, có thể dùng “so”: so + adj/adv (+ N) + as
- Phân biệt “much”, “many”:
+ much + N(không đếm được)
+ many + N(đếm được số nhiều) => dùng “many” bổ nghĩa cho “books”
Tạm dịch: Bạn có thể lấy bao nhiêu sách như bạn muốn.
Đáp án: A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: This one is prettier, but it costs………….. as the other one.
A. as much as
B. twice as much
C. as many
D. twice as many
Câu so sánh bằng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Cấu trúc so sánh bằng: as + adj/adv (+ N) + as
- Cấu trúc so sánh gấp số lần: multiple numbers + as + much/many/adj/adv + (N) + as
- Phân biệt “much”, “many”:
+ much + N(không đếm được) => dùng “much” bổ ngữ cho cụm “it costs”
+ many + N(đếm được số nhiều)
Tạm dịch: Cái này đẹp hơn, nhưng nó đắt hơn cái còn lại.
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: Jane is ……………age as Marry.
A. as same
B. the most same
C. the same
D. more same
Câu so sánh bằng với “the same”
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc: S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun
Tạm dịch: Jane bằng tuổi với Marry.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: Jane is not ……………..her brother.
A. more intelligent as
B. intelligent as
C. so intelligent as
D. so intelligent that
Câu so sánh bằng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Cấu trúc so sánh bằng: as + adj/adv (+ N) + as
Trong câu phủ định, có thể dùng “so”: so + adj/adv (+ N) + as
Tạm dịch: Jane không thông minh bằng anh trai cô ấy.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: Have you got any ................... shirt?
A. cheapest
B. cheaper
C. expensiver
D. expensivest
Câu so sánh hơn
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Ngữ cảnh dùng câu so sánh hơn. Không dùng câu so sánh nhất vì không có sự so sánh 1 người/ vật với tất cả.
- Dạng so sánh hơn của tính từ ngắn: short-adj- er: cheap=> cheaper
- Dạng so sánh hơn của tính từ dài: more + long-adj: expensive=> more expensive
Tạm dịch: Bạn có cái áo nào rẻ hơn không?
Đáp án: B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: This hat is the .................. of all.
A. expensivest
B. more expensive
C. cheapest
D. cheaper
Câu so sánh nhất
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Dấu hiệu: “of all” => dùng câu so sánh nhất vì không có sự so sánh 1 người/ vật với tất cả.
- Dạng so sánh nhất của tính từ ngắn: the + short-adj- est: cheap=> the cheapest
- Dạng so sánh nhất của tính từ dài: the + most + long-adj: expensive=> the most expensive
Tạm dịch: Cái mũ này là cái rẻ nhất trong tất cả.
Đáp án: C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com