Exercise 6. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase. That is a program of Ho Chi Minh City Youth
Exercise 6. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
That is a program of Ho Chi Minh City Youth Union to encourage individuals, domestic and foreign organizations buy and use bicycles during the time (41) _____ they enjoy the SEA Games 22 in Ho Chi Minh City then donate the bicycles to poor children.
Preparing for, this program, the Organizing Committee has signed a (42) _____ with Martin - a bicycle-making firm - to purchase 1,000 bicycles, at prices from 850,000 to 1,000,000 VND per bicycle -10% lower than market prices, with nearly 20 different models. In the mid of November, The Organizing Committee will announce, promote, and (43) _____ the program "SEA Games Iron Horses - For Poor Children" through leaflets at airport, on buses, taxis, at information desks, posters, banners, newspapers, and websites of city Youth Union. Besides 1,200 volunteers (44) _____ the SEA Games 22, the Organizing Committee also recruits 100 active volunteers for this program to handle the handover and receiving bikes, instructing participating tourists, giving responses to questions through hot lines.
This program both conveys practical significance and helps international friends to understand further the nation and people of Viet Nam as well as strengthen the friendship and (45) _____ among nations.
Trả lời cho các câu 303097, 303098, 303099, 303100, 303101 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
- where: nơi mà; thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn trước đó
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
- that: thay thế cho “who, whom, which” trong mệnh đề quan hệ xác định
- when: khi mà; thay thế cho danh từ chỉ thời gian trước đó
Trong mệnh đề quan hệ, khi thay thế cho từ chỉ thời gian ta sử dụng “when”.
That is a program of Ho Chi Minh City Youth Union to encourage individuals, domestic and foreign organizations buy and use bicycles during the time (41) when they enjoy the SEA Games 22 in Ho Chi Minh City then donate the bicycles to poor children.
Tạm dịch: Đó là chương trình của Đoàn Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh nhằm khuyến khích các cá nhân, tổ chức trong và ngoài nước mua và sử dụng xe đạp trong thời gian họ tham gia Thế vận hội 22 tại Thành phố Hồ Chí Minh sau đó tặng xe đạp cho trẻ em nghèo.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. document (n): tài liệu
B. contract (n): bản hợp đồng
C. letter (n): bức thư
D. report (n): báo cáo
Preparing for, this program, the Organizing Committee has signed a (42) contract with Martin - a bicycle-making firm - to purchase 1,000 bicycles, at prices from 850,000 to 1,000,000 VND per bicycle -10% lower than market prices, with nearly 20 different models.
Tạm dịch: Để chuẩn bị cho chương trình này, Ban tổ chức đã ký hợp đồng với Martin - một công ty sản xuất xe đạp - để mua 1.000 chiếc xe đạp, với giá từ 850.000 đến 1.000.000 đồng mỗi chiếc xe đạp - thấp hơn 10% so với giá thị trường, với gần 20 mẫu khác nhau.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. public (adj): công cộng
B. publicly (adv): công khai
C. publicizing (v): quảng cáo
D. publicize (v): quảng cáo
Do cấu trúc song hành các từ nối với nhau bằng liên từ “and” sẽ có cùng từ loại; mà “announce” và “promote” là động từ nên ở đây ta cần 1 động từ.
In the mid of November, The Organizing Committee will announce, promote, and (43) publicize the program "SEA Games Iron Horses - For Poor Children" through leaflets at airport, on buses, taxis, at information desks, posters, banners, newspapers, and websites of city Youth Union.
Tạm dịch: Vào giữa tháng 11, Ban tổ chức sẽ thông báo, quảng bá và công khai chương trình "Ngựa sắt Thế vận hội - Vì trẻ em nghèo" thông qua tờ rơi tại sân bay, trên xe buýt, taxi, tại bàn thông tin, áp phích, biểu ngữ, báo và trang web của đoàn thanh niên thành phố.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. serving (v): phục vụ
B. taking (v): cầm
C. running (v): chạy
D. hosting (v): tổ chức
Besides 1,200 volunteers (44) serving the SEA Games 22, the Organizing Committee also recruits 100 active volunteers for this program to handle the handover and receiving bikes, instructing participating tourists, giving responses to questions through hot lines.
Tạm dịch: Bên cạnh 1.200 tình nguyện viên phục vụ Thế vận hội 22, Ban tổ chức cũng tuyển dụng 100 tình nguyện viên tích cực cho chương trình này để xử lý việc bàn giao và nhận xe đạp, hướng dẫn khách du lịch tham gia, đưa ra câu trả lời qua các đường dây nóng.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. cooperation (n): sự hợp tác
B. participation (n): sự tham gia
C. achievement (n): thành tựu
D. success (n): thành công
This program both conveys practical significance and helps international friends to understand further the nation and people of Viet, Nam as well as strengthen the friendship and (45) cooperation among nations.
Tạm dịch: Chương trình này vừa truyền tải ý nghĩa thiết thực vừa giúp bạn bè quốc tế hiểu thêm về quốc gia và nhân dân Việt Nam cũng như tăng cường mối quan hệ hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com