Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: Richard Byrd was ______ first person in history to fly over _______ North Pole.
A. the – a
B. the – Ø
C. the – the
D. Ø - Ø
Mạo từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Trước "first" (thứ nhất) dùng mạo từ “the” => the first person
- The + North/South/West/East + Noun => The North Pole
Tạm dịch: Richard Byrd là người đầu tiên trong lịch sử bay qua Bắc Cực.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: The President _______ a speech, but in the end he _______ his mind.
A. delivered – had changed
B. was delivering - changed
C. would deliver – had changed
D. was going to deliver - changed
Thì tương lai quá khứ, thì quá khứ đơn
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Thì tương lai quá khứ diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc: S + was/were + going to + V => was going to deliver
- Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc: S + V.ed + O => changed
Tạm dịch: Tổng thống dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng ông ấy đã thay đổi quyết định.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: _______ you happen to visit him, give him my best wishes.
A. Could
B. Would
C. Might
D. Should
Câu điều kiện loại 1
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(e,es), V/ don’t V + …
Đảo ngữ: Should + S + Vo, V/ don’t V + …
Tạm dịch: Nếu bạn tình cờ đến thăm anh ấy, hãy gửi anh ấy những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: The new supermarket is so much cheaper than the one in John Street. _______, they do free home deliveries.
A. Moreover
B. Consequently
C. Nevertheless
D. Instead
Liên từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Moreover: hơn nữa
Consequently: do đó
Nevertheless: mặc dù như vậy
Instead: thay vào đó
Tạm dịch: Siêu thị mới rẻ hơn rất nhiều so với siêu thị ở phố John. Hơn nữa, họ giao hàng tận nhà miễn phí.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Jimmy, dressed in jeans and a black leather jacket, arrived at the party _______ his motorbike.
A. by
B. on
C. in
D. through
Giới từ
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
by + phương tiện giao thông: (đi) bằng cái gì
on + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ các phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân trừ xe hơi và taxi.
in + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ một chiếc xe hơi hay taxi
through: xuyên qua
“motorbike” (xe máy) là phương tiện cá nhân => dùng “on”.
Tạm dịch: Jimmy, người mặc quần jean và áo khoác da màu đen, đến bữa tiệc bằng xe máy.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: We decided not to travel, _______ the terrible weather forecast.
A. having heard
B. to have heard
C. having been heard
D. to have been heard
Phân từ hoàn thành
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Phân từ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ.
Hành động “hear” diễn ra trước hành động “decided” => having heard
Tạm dịch: Nghe dự báo thời tiết xấu, chúng tôi quyết định không đi du lịch.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: _______, she managed to hide her feelings.
A. However jealous she felt
B. if she would feel jealous
C. Despite of her being jealous
D. In case she felt jealous
Mệnh đề nhượng bộ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
However + adj + S + V: mặc dù
Despite + V.ing/N: mặc dù
If + clause: nếu
In case + clause: phòng khi
Tạm dịch: Dù có ghen tị như thế nào, cô ấy vẫn cố để che giấu cảm xúc của mình.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: The manager regrets _______ that a lot of people will be made redundant by the company next year.
A. announcing
B. having announced
C. to announce
D. to have announced
to V / V_ing
-
Đáp án : C(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
(to) regret + V.ing/having V.p.p: hối hận vì đã làm gì
(to) regret + to V: tiếc phải làm gì
Tạm dịch: Người quản lý rất tiếc phải thông báo rằng rất nhiều người sẽ bị công ty sa thải vào năm tới.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: During the presentation, each _______ can possible three questions to the guest speaker.
A. attendance
B. attentive
C. attendee
D. attend
Từ vựng, từ loại
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
attendance (n): sự có mặt
attentive (adj): chú ý
attendee (n): người tham gia
attend (v): tham gia
Tạm dịch: Trong buổi thuyết trình, mỗi người tham dự có thể đặt ba câu hỏi cho diễn giả.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Today, some students tend to _______ the importance of soft skills as they solely focus on academic subjects at school.
A. overlook
B. urge
C. emphasize
D. implement
Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
overlook (v): không chú ý, bỏ qua
urge (v): thúc giục
emphasize (v): nhấn mạnh
implement (v): thực hiện
Tạm dịch: Ngày nay, một số sinh viên có xu hướng bỏ qua tầm quan trọng của các kỹ năng mềm khi họ chỉ tập trung vào các môn học ở trường.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: In some countries, many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to _______ independent lives.
A. give
B. take
C. keep
D. lead
Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
(to) give: cho
(to) take: nhận
(to) keep: giữ
(to) lead something: có một lối sống nhất định
Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều cha mẹ cao tuổi thích sống trong viện dưỡng lão. Họ muốn sống một cuộc sống độc lập.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: The widened _____ will help keep traffic flowing during rush hours.
A. entryway
B. runway
C. freeway
D. pathway
Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
entryway (n): cửa vào
runway (n): đường băng
freeway (n): đường cao tốc
pathway (n): đường mòn, đường nhỏ
Tạm dịch: Đường cao tốc được mở rộng sẽ giúp cho giao thông lưu thông trong giờ cao điểm.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: As John _______ enjoyed doing research, he never could imagine himself pursuing other careers.
A. thoroughly
B. totally
C. extremely
D. utterly
Từ vựng
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
thoroughly (adv): rất nhiều, hoàn toàn
totally (adv): hoàn toàn
extremely (adv): cực kỳ
utterly (adv): hoàn toàn
Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.
Tạm dịch: Bởi John rất thích nghiên cứu, anh không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: Everyone will tell you that becoming a parent is challenging, but you never really know what that means until you learn about it the _______ way.
A. long
B. direct
C. full
D. hard
Từ vựng
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
long (adj): dài
direct (adj): trực tiếp
full (adj): đầy
hard (adj): khó khăn
Tạm dịch: Mọi người sẽ nói với bạn rằng trở thành cha mẹ là một thử thách, nhưng bạn không bao giờ thực sự biết điều đó có nghĩa là gì cho đến khi bạn tìm hiểu về nó một cách khó khăn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com