Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 304596, 304597, 304598, 304599, 304600, 304601, 304602, 304603, 304604, 304605, 304606, 304607, 304608, 304609 dưới đây:
Richard Byrd was ______ first person in history to fly over _______ North Pole.
Đáp án đúng là: C
Mạo từ
- Trước "first" (thứ nhất) dùng mạo từ “the” => the first person
- The + North/South/West/East + Noun => The North Pole
Tạm dịch: Richard Byrd là người đầu tiên trong lịch sử bay qua Bắc Cực.
The President _______ a speech, but in the end he _______ his mind.
Đáp án đúng là: D
Thì tương lai quá khứ, thì quá khứ đơn
- Thì tương lai quá khứ diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc: S + was/were + going to + V => was going to deliver
- Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc: S + V.ed + O => changed
Tạm dịch: Tổng thống dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng ông ấy đã thay đổi quyết định.
_______ you happen to visit him, give him my best wishes.
Đáp án đúng là: D
Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(e,es), V/ don’t V + …
Đảo ngữ: Should + S + Vo, V/ don’t V + …
Tạm dịch: Nếu bạn tình cờ đến thăm anh ấy, hãy gửi anh ấy những lời chúc tốt đẹp nhất của tôi.
The new supermarket is so much cheaper than the one in John Street. _______, they do free home deliveries.
Đáp án đúng là: A
Liên từ
Moreover: hơn nữa
Consequently: do đó
Nevertheless: mặc dù như vậy
Instead: thay vào đó
Tạm dịch: Siêu thị mới rẻ hơn rất nhiều so với siêu thị ở phố John. Hơn nữa, họ giao hàng tận nhà miễn phí.
Jimmy, dressed in jeans and a black leather jacket, arrived at the party _______ his motorbike.
Đáp án đúng là: B
Giới từ
by + phương tiện giao thông: (đi) bằng cái gì
on + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ các phương tiện đi lại công cộng hoặc cá nhân trừ xe hơi và taxi.
in + phương tiện giao thông: dùng khi chỉ một chiếc xe hơi hay taxi
through: xuyên qua
“motorbike” (xe máy) là phương tiện cá nhân => dùng “on”.
Tạm dịch: Jimmy, người mặc quần jean và áo khoác da màu đen, đến bữa tiệc bằng xe máy.
We decided not to travel, _______ the terrible weather forecast.
Đáp án đúng là: A
Phân từ hoàn thành
Phân từ hoàn thành được sử dụng để diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác xảy ra trong quá khứ.
Hành động “hear” diễn ra trước hành động “decided” => having heard
Tạm dịch: Nghe dự báo thời tiết xấu, chúng tôi quyết định không đi du lịch.
_______, she managed to hide her feelings.
Đáp án đúng là: A
Mệnh đề nhượng bộ
However + adj + S + V: mặc dù
Despite + V.ing/N: mặc dù
If + clause: nếu
In case + clause: phòng khi
Tạm dịch: Dù có ghen tị như thế nào, cô ấy vẫn cố để che giấu cảm xúc của mình.
The manager regrets _______ that a lot of people will be made redundant by the company next year.
Đáp án đúng là: C
to V / V_ing
(to) regret + V.ing/having V.p.p: hối hận vì đã làm gì
(to) regret + to V: tiếc phải làm gì
Tạm dịch: Người quản lý rất tiếc phải thông báo rằng rất nhiều người sẽ bị công ty sa thải vào năm tới.
During the presentation, each _______ can possible three questions to the guest speaker.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, từ loại
attendance (n): sự có mặt
attentive (adj): chú ý
attendee (n): người tham gia
attend (v): tham gia
Tạm dịch: Trong buổi thuyết trình, mỗi người tham dự có thể đặt ba câu hỏi cho diễn giả.
Today, some students tend to _______ the importance of soft skills as they solely focus on academic subjects at school.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
overlook (v): không chú ý, bỏ qua
urge (v): thúc giục
emphasize (v): nhấn mạnh
implement (v): thực hiện
Tạm dịch: Ngày nay, một số sinh viên có xu hướng bỏ qua tầm quan trọng của các kỹ năng mềm khi họ chỉ tập trung vào các môn học ở trường.
In some countries, many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to _______ independent lives.
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
(to) give: cho
(to) take: nhận
(to) keep: giữ
(to) lead something: có một lối sống nhất định
Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều cha mẹ cao tuổi thích sống trong viện dưỡng lão. Họ muốn sống một cuộc sống độc lập.
The widened _____ will help keep traffic flowing during rush hours.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
entryway (n): cửa vào
runway (n): đường băng
freeway (n): đường cao tốc
pathway (n): đường mòn, đường nhỏ
Tạm dịch: Đường cao tốc được mở rộng sẽ giúp cho giao thông lưu thông trong giờ cao điểm.
As John _______ enjoyed doing research, he never could imagine himself pursuing other careers.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
thoroughly (adv): rất nhiều, hoàn toàn
totally (adv): hoàn toàn
extremely (adv): cực kỳ
utterly (adv): hoàn toàn
Với động từ “enjoy” dùng trạng từ “thoroughly”.
Tạm dịch: Bởi John rất thích nghiên cứu, anh không bao giờ có thể tưởng tượng mình theo đuổi sự nghiệp khác.
Everyone will tell you that becoming a parent is challenging, but you never really know what that means until you learn about it the _______ way.
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
long (adj): dài
direct (adj): trực tiếp
full (adj): đầy
hard (adj): khó khăn
Tạm dịch: Mọi người sẽ nói với bạn rằng trở thành cha mẹ là một thử thách, nhưng bạn không bao giờ thực sự biết điều đó có nghĩa là gì cho đến khi bạn tìm hiểu về nó một cách khó khăn.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com