Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 25 to 29.

WOMEN TAKING THE HUSBAND’S NAME

Many women in Western society, aware of the power of names to influence identity, are aware that choosing how to identify themselves after marriage can be a significant decision. They may follow the tradition of taking their husband's last name, hyphenate their (25) ______ name and their husband's, or keep their birth name. One fascinating survey reveals that a woman's choice is (26) _______ to reveal a great deal about herself and her relationship with her husband. Women who take their husband's name place the most importance (27) _______ relationships. On the other hand, women who keep their birth names put their personal concerns ahead of relationships and social expectations. Female forms of address influence others' perceptions as well. Research (28) _______ in the late 1980s showed that women who choose the title Ms. give the impression of being more achievement oriented, socially self-confident, and dynamic but less interpersonally warm than counterparts (29) ______ prefer the more traditional forms Miss or Mrs.

Trả lời cho các câu 304632, 304633, 304634, 304635, 304636 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
(25) 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:304633
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

own (adj): nhấn mạnh cái gì thuộc về ai

private (adj): riêng tư

personal (adj): cá nhân

individual (adj): riêng lẻ

hyphenate their (25) ______ name and their husband's

Tạm dịch: gạch nối tên của riêng họ và của chồng họ

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
(26)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:304634
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.

like (adj): giống nhau

alike (adj): giống nhau (không đứng trước danh từ)

likely + to V (adj): có khả năng

unlikely + to V(adj): không chắc sẽ xảy ra

One fascinating survey reveals that a woman's choice is (26) _______ to reveal a great deal about herself

Tạm dịch: Một khảo sát thú vị cho thấy sự lựa chọn của một người phụ nữ có khả năng tiết lộ rất nhiều về bản thân cô ấy

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
(27)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:304635
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

place something on something/doing something: thể hiện thái độ đối với cái gì

Women who take their husband's name place the most importance (27) _______ relationships.

Tạm dịch: Phụ nữ lấy tên chồng coi trọng các mối quan hệ nhất.

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
(28)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:304636
Phương pháp giải

Rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Rút gọn mệnh đề quan hệ bằng cách: lược bỏ đại từ quan hệ, “tobe” nếu có:

- Dùng cụm V.ing nếu chủ động

- Dùng cụm V.p.p nếu bị động

Ngữ cảnh ở đây phải dùng thể bị động => “conducted”.

Research (28) _______ in the late 1980s showed that

Tạm dịch: Nghiên cứu được thực hiện vào cuối những năm 1980 cho thấy

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
(29)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:304637
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

counterpart (n): bên tương ứng, đối tác

Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ => chọn “who”.

… N(person) + who + V + …

counterparts (29) ______ prefer the more traditional forms Miss or Mrs.

Tạm dịch: những người thích các hình thức truyền thống như Miss và Mrs.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com