Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: If it……….their encouragement, he could have given it up.

A. hadn’t been for

B. wouldn’t have been for

C. had been for  

D. hadn’t been

Câu hỏi : 307247
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu điều kiện

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ.

    Trong câu sử dụng câu điều kiện loại 3 với cấu trúc: If it hadn’t been for +…, S + would/could… + have PP +…

    Tạm dịch: Nếu không có sự khích lệ của họ, anh có thể đã từ bỏ nó.

    Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: I am not sure how old he is but he must be _________ for 70.

A. getting on 

B. going by 

C. getting up   

D. going off

Câu hỏi : 307248
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Ta có cụm “get on for + số tuổi” (v): xấp xỉ (bao nhiêu) tuổi

    Tạm dịch: Tôi không chắc ông bao nhiêu tuổi nhưng ông phải được xấp xỉ 70 tuổi rồi.

    Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: Last year she earned _______ her brother.

A. twice as much as

B. twice as many as 

C. twice as more as

D. twice more than

Câu hỏi : 307249
Phương pháp giải:

Kiến thức: So sánh gấp nhiều lần

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Ta có cấu trúc so sánh gấp nhiều lần trong tiếng Anh: S + V + số lần (twice, three times,…) + as + tính từ/trạng từ + as +…

    Tạm dịch: Năm ngoái cô kiếm được gấp đôi so với anh trai mình.

    Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: _______ the airport, I was very worried to find that no one ______ for me.

A. When arriving at/ was waiting      

B. On arriving in/ had waited

C. On arriving at/ was waiting         

D. On arriving at/ had waited

Câu hỏi : 307250
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cấu trúc với arrive, thì trong tiếng Anh

  • Đáp án : C
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Đối với địa điểm nhỏ (như trong bài là sân bay) ta dùng “arrive at”

    Vế thứ hai dùng thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ (arriving at the airport). Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing

    Tạm dịch: Khi đến sân bay, tôi đã rất lo lắng khi thấy rằng không có ai đang đợi tôi cả.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: She is attending the seminar with a view to.......more qualifications.

A. acquire  

B. acquiring 

C. have acquired

D. having acquired

Câu hỏi : 307251
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Ta có cụm “with a view to doing sth”: với ý định làm gì, hy vọng làm gì

    Ở vế đầu tiên dùng thì hiện tại tiếp diễn, do đó không thể dùng having done như ở câu D (having done dùng chỉ quá khứ)

    Tạm dịch: Cô đang tham dự hội thảo với mục đích đạt được nhiều chứng chỉ hơn.

    Chọn B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: _________ every major judo title, Mark retired from international competition.

A. When he won  

B. Having won    

C. On winning

D. Winning

Câu hỏi : 307252
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mệnh đề đồng chủ ngữ

  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Khi đồng chủ ngữ ở dạng chủ động, ta sử dụng cấu trúc: Having done +…, S + V +…

    Tạm dịch: Giành được mọi danh hiệu Judo lớn, Mark đã nghỉ hưu từ cuộc thi quốc tế.

    Chọn B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: When she __________ her mistake, she apologized.

A. realized 

B. realize      

C. has realized

D. was realizing

Câu hỏi : 307253
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Ta dùng thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Trong câu này diễn tả hai hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ

    Cấu trúc thì quá khứ đơn (với động từ): S + Ved +…

    Tạm dịch: Khi cô nhận ra sai lầm của mình, cô đã xin lỗi.

    Chọn A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Not only.......among the largest animals that ever lived, but they are also among the most intelligent.

A. some whales 

B. they are whales  

C. whales      

D. are whales

Câu hỏi : 307254
Phương pháp giải:

Kiến thức: Đảo ngữ với Not only…but also

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Cấu trúc đảo ngữ với Not only…but also: Not only + trợ động từ / tobe + S +… + but also + S + V +…

    Tạm dịch: Cá voi không chỉ là một trong những loài động vật lớn nhất từng sống, mà chúng còn là một trong những loài thông minh nhất.

    Chọn D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: _______, he couldn’t finish that test in 60 minutes.

A. Intelligent as was the boy     

B. As intelligent the boy was

C. As the boy was intelligent 

D. Intelligent as the boy was

Câu hỏi : 307255
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ với tính từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Ta có cấu trúc đảo tính từ lên đầu câu: Adj + as/though + S + to be, S + V +…

    Tạm dịch: Dù cậu bé thông minh như thế, cậu không thể hoàn thành bài kiểm tra đó trong 60 phút.

    Chọn D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Over the last few months garages _________ the price of petrol three times.

A. have gone up 

B. have put up   

C. raised 

D. have risen

Câu hỏi : 307256
Phương pháp giải:

Kiến thức: Phrasal verb, thì trong tiếng Anh

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Trong câu có cụm từ chỉ thời gian “Over the last few months”, do đó ta dùng thì hiện tại hoàn thành, đáp án C loại

    Động từ rise loại vì đằng sau không đi kèm tân ngữ. Động từ go up = rise, loại

    Động từ put up = raise: tăng lên

    Tạm dịch: Trong vài tháng qua, các gara đã tăng giá xăng dầu ba lần.

    Chọn B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Final year students ____________ attend lectures. It’s optional.

A. shouldn’t 

B. mustn’t  

C. ought to

D. don’t have to

Câu hỏi : 307257
Phương pháp giải:

Kiến thức: Modal verb

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    shouldn’t: không nên

    mustn’t: không được

    ought to: phải

    don’t have to: không cần phải

    Tạm dịch: sinh viên năm cuối không cần phải tham dự các bài giảng. Đó là không bắt buộc.

    Chọn D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: Quite soon, the world is going to _________ energy resources.

A. come up against    

B. keep up with

C. get into  

D. run out of

Câu hỏi : 307258
Phương pháp giải:

Kiến thức: Phrasal verb

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    come up against (v): đối đầu với

    keep up with (v): bắt kịp với

    get into (v): đi vào

    run out of (v): hết, cạn kiệt

    Tạm dịch: Khá sớm, thế giới sẽ cạn kiệt nguồn năng lượng.

    Chọn D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: He has been waiting for this letter for days, and at _________ it has come.

A. present      

B. the moment  

C. last    

D. the end

Câu hỏi : 307259
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm từ

  • Đáp án : C
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    at present: hiện tại, bây giờ

    at the moment: vào lúc này, hiện giờ

    at last: cuối cùng

    at the end: điểm cuối, cuối cùng

    Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến.

    Chọn C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: If only he _______ accept some help with the work instead of trying to do it alone!

A. were    

B. would 

C. may

D. will

Câu hỏi : 307260
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cấu trúc với If only

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Đây là ước cho một việc không có thật ở hiện tại, cấu trúc: If only + S + Ved +…

    Tạm dịch: Giá như anh chấp nhận giúp đỡ công việc thay vì cố gắng làm một mình!

    Chọn B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com