Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase that best fits the blank space in the following passage. By 1984, nonrenewable fossil fuels,

Choose the word or phrase that best fits the blank space in the following passage.

By 1984, nonrenewable fossil fuels, such as oil, coal and natural as, provided over 82 percent of the commercial and industrial energy (26) ______ in the world. Small amounts of energy were (27) ______ from nuclear fission, and the remaining 16 percent came from burning direct perpetual and renewable fuels, (28) ______ biomass. Between 1700 and 1986 a large number of countries shifted from the use of energy from local sources to a centralized generation of hydropower and solar energy converted to electricity. The energy derived from nonrenewable fossil fuels has been (29) ______ produced in one location and transported to another, as is the case with most automobile fuels. In countries with private, rather than public (30) ______, the age of nonrenewable fuels has created a dependency on a finite resource that will have to be replaced.

Trả lời cho các câu 307371, 307372, 307373, 307374, 307375 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
(26)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:307372
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

used: được sử dụng

produced: được sản xuất

supplied: được cung cấp

strored: được lưu trữ

provided over 82 percent of the commercial and industrial energy (26) ______ in the world.

Tạm dịch: cung cấp hơn 82% năng lượng thương mại và công nghiệp được sử dụng trên thế giới.

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
(27)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:307373
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

produced: được sản xuất

be derived from something: được bắt nguồn, phát triển từ cái gì

extracted: được trích xuất

released: được thả

Small amounts of energy were (27) ______ from nuclear fission

Tạm dịch: Một lượng nhỏ năng lượng được lấy từ phân hạch hạt nhân

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
(28)

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:307374
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

as: như (để nói ai / cái gì đó trông như là ai / cái gì khác)

therefore: do đó

such as: ví dụ như

for: cho

and the remaining 16 percent came from burning direct perpetual and renewable fuels, (28) ______ biomass.

Tạm dịch: và 16% còn lại đến từ việc đốt nhiên liệu trực tiếp và tái tạo trực tiếp, như sinh khối.

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
(29)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:307375
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

actually (adv): thực ra

increasingly (adv): ngày càng tăng

gradually (adv): dần dần

consequently (adv): do đó

The energy derived from nonrenewable fossil fuels has been (29) ______ produced in one location and transported to another

Tạm dịch: Năng lượng lấy từ nhiên liệu hóa thạch không thể tái tạo ngày càng được sản xuất nhiều hơn ở một địa điểm và được vận chuyển đến một địa điểm khác

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
(30)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:307376
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Sau tính từ “public”cần một danh từ.

transport (n): phương tiện giao thông

transportation (n): giao thông (hệ thống các phương tiện vận chuyển)

transporter (n): người chuyên chở

transportable (adj): có thể vận chuyển được

public transportation: giao thông công cộng

In countries with private, rather than public (30) ______,

Tạm dịch: Ở các quốc gia có phương tiện giao thông cá nhân, thay vì giao thông công cộng

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com