Choose the best answer to complete each sentence:
Choose the best answer to complete each sentence:
Trả lời cho các câu 308489, 308490, 308491, 308492, 308493, 308494, 308495, 308496, 308497, 308498, 308499, 308500, 308501, 308502, 308503, 308504, 308505, 308506, 308507, 308508 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
track (n): đường mòn, đường đua, đường ray
court (n): sân tennis, cầu lông,… (tennis/badminton court)
course (n): sân golf (golf course)
pitch (n): sân bóng đá, sân bóng dầu dục, … (football/rugby pitch)
Tạm dịch: Anh ấy chơi golf ở sân golf.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
hold (v): tổ chức
make (v): làm (bánh, …)
take (v): lấy, nhận
go (v): đi
Tạm dịch: Thế vận hội được tổ chức bốn năm một lần.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, từ loại
Sau tính từ sở hữu “his” cần một danh từ.
enthusiastic (adj): nhiệt tình
enthusiast (adj): người nhiệt tình
enthusiasm (n): sự nhiệt tình
enthusiastically (adv): nhiệt tình
Tạm dịch: Sau tai nạn, anh mất đi sự nhiệt tình với môn thể thao này.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
track (n): đường mòn, đường đua, đường ray
course (n): sân golf (golf course)
field = pitch (n): sân bóng chày, bóng đá,… (baseball/football field)
pool (n): hồ bơi
Tạm dịch: Bóng đá được chơi trên sân bóng đá.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
wicket (n): tam trụ môn (trong môn bóng gậy “cricket”)
basket (n): rổ (trong môn bóng rổ)
net (n): lưới (trong môn bóng đá)
hole (n): lỗ (trong môn golf)
Tạm dịch: Cầu thủ bóng đá đá quả bóng vào lưới.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng, từ loại
Sau từ chỉ định “any” cần một danh từ.
try (v): cố gắng
effort (n): nỗ lực
competition (n): cuộc thi
good (adj): tốt
make an effort = try (v): cố gắng
Tạm dịch: Bạn không thể hy vọng sẽ chiến thắng trong bất kỳ môn thể thao nào nếu bạn không nỗ lực.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
part (n): phần
round (n): vòng (vòng chơi, vòng đấu)
circle (n): vòng tròn
race (n): cuộc đua
Tạm dịch: Thật là một cuộc chiến tuyệt vời! Lewis đã giành chiến thắng với một tấn công loại trực tiếp ở vòng thứ mười.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
qualification (n): văn bằng, học vị
degree (n): bằng cấp
medal (n): huy chương
position (n): vị trí
Tạm dịch: Anh ấy đã giành được ba huy chương vàng trong Thế vận hội.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
downgrade (v): xuống cấp, giáng chức
put (v): đặt
upgrade (v): nâng cấp, thăng chức
get (v): nhận, lấy
Tạm dịch: Xin chúc mừng, tôi nghe nói bạn đã được nâng cấp lên chức quản lý bộ phận.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, từ loại
Giữ giới từ “to” và cụm danh từ “his own knowledge” cần một động từ ở dạng nguyên thể.
advanced (adj): tiến bộ, cao cấp
advance (n): sự tiến bộ
advance (v): tiến bộ, trau dồi, cải thiện
Tạm dịch: Anh ấy đang cố gắng trau dồi kiến thức của chính mình.
Đáp án đúng là: A
Cụm động từ
put up: xây dựng
put down: hạ xuống, để xuống
push up: đẩy lên
pull down: phá hủy
Tạm dịch: Họ đã xây dựng một tòa tháp mới khủng khiếp nơi từng có một tòa nhà cũ xinh đẹp.
Đáp án đúng là: D
Cụm động từ
keep up with: giữ liên lạc với
catch up with: đuổi kịp ai
put up with: chịu đựng
go along with: đồng ý với
Tạm dịch: Tôi đồng ý với hầu hết những gì bạn nói, nhưng tôi không thể đồng ý với ý tưởng của bạn về việc cho phép trẻ em nghỉ học ở tuổi 14.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Whenever: bất cứ khi nào
Whatever: bất cứ điều gì
However: dù như thế nào
Wherever: bất cứ ở đâu
Tạm dịch: Bất cứ khi nào có bài kiểm tra, lớp trưởng của chúng tôi đều đạt được điểm cao.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
Like: giống như
different + from: khác với
Unlike: không giống
Opposite: đối diện
Tạm dịch: Không giống như những người chơi bóng chuyền, những người chơi bóng đá không thể sử dụng tay trong trò chơi.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
artist (n): nghệ sĩ
athlete (n): vận động viên
specialist (n): chuyên gia
Không có từ “sportmen”. Từ đúng là “sportsman/sportsmen” (vận động viên).
Tạm dịch: Vận động viên lĩnh vực của chúng tôi đã thể hiện rất tốt.
Đáp án đúng là: D
Thành ngữ
strike (n): cuộc bãi công
odds (n): lợi thế
chance (n): cơ hội
luck (n): sự may mắn
the luck of the draw: diễn tả một sự việc gì đó phụ thuộc vào số phận, hên xui, không đoán trước được
Tạm dịch: Chúng ta có thể thắng, chúng ta có thể thua – hên xui thôi.
Đáp án đúng là: D
Từ vựng
attendant (n): tiếp viên
audience (n): khán thính giả (ở trong khán phòng)
participant (n): người tham gia
spectator (n): người xem (ngoài trời, ví dụ như xem một trận bóng)
Tạm dịch: Trận đấu bóng đá buồn tẻ đến nỗi hầu hết khán giả đã bỏ về sau hiệp một.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng, từ loại
Giữa mạo từ “an” và tính từ “technological” cần một danh từ.
advance (danh từ đếm được): sự tiến bộ
advancement (danh từ không đếm được): quá trình giúp đỡ để đạt được tiến bộ; sự tiến bộ
Tạm dịch: Chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ khoa học và công nghệ nhanh chóng.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
discussion (n): thảo luận
assembly (n): hội đồng, cuộc họp của hội đồng
conference (n): cuộc họp rộng rãi để chia sẻ quan điểm
seminar (n): hội nghị chuyên đề
press conference: cuộc họp báo
Tạm dịch: Ngay sau khi nhận được huy chương vàng, nhà vô địch Olympic đã trả lời các câu hỏi tại buổi họp báo.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
knowledge (n): hiểu biết
solidarity (n): tinh thần đoàn kết
effort (n): cố gắng
enthusiasm (n): sự nhiệt tình
Tạm dịch: Sự kiện đa thể thao này là một dịp mà tình bạn và tình đoàn kết được xây dựng và phát huy.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com