Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each sentence:

Choose the best answer to complete each sentence:

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
He played golf at the golf................

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308490
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

track (n): đường mòn, đường đua, đường ray

court (n): sân tennis, cầu lông,… (tennis/badminton court)

course (n): sân golf (golf course)

pitch (n): sân bóng đá, sân bóng dầu dục, … (football/rugby pitch)

Tạm dịch: Anh ấy chơi golf ở sân golf.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
The Olympics are.......every four years.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:308491
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

hold (v): tổ chức

make (v): làm (bánh, …)

take (v): lấy, nhận

go (v): đi

Tạm dịch: Thế vận hội được tổ chức bốn năm một lần.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
After the accident he lost his...........for the sport.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308492
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Sau tính từ sở hữu “his” cần một danh từ.

enthusiastic (adj): nhiệt tình

enthusiast (adj): người nhiệt tình

enthusiasm (n): sự nhiệt tình

enthusiastically (adv): nhiệt tình

Tạm dịch: Sau tai nạn, anh mất đi sự nhiệt tình với môn thể thao này.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
Soccer is played on a...........

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308493
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

track (n): đường mòn, đường đua, đường ray

course (n): sân golf (golf course)

field = pitch (n): sân bóng chày, bóng đá,… (baseball/football field)

pool (n): hồ bơi

Tạm dịch: Bóng đá được chơi trên sân bóng đá.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
The soccer player kicked the ball into the...............

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308494
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

wicket (n): tam trụ môn (trong môn bóng gậy “cricket”)

basket (n): rổ (trong môn bóng rổ)

net (n): lưới (trong môn bóng đá)

hole (n): lỗ (trong môn golf)

Tạm dịch: Cầu thủ bóng đá đá quả bóng vào lưới.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
You can’t expect to win in any sport if you don’t make any............

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:308495
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Sau từ chỉ định “any” cần một danh từ.

try (v): cố gắng

effort (n): nỗ lực

competition (n): cuộc thi

good (adj): tốt

make an effort = try (v): cố gắng

Tạm dịch: Bạn không thể hy vọng sẽ chiến thắng trong bất kỳ môn thể thao nào nếu bạn không nỗ lực.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
What an amazing fight! Lewis has won with a knock –out in the tenth.............

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:308496
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

part (n): phần

round (n): vòng (vòng chơi, vòng đấu)

circle (n): vòng tròn

race (n): cuộc đua

Tạm dịch: Thật là một cuộc chiến tuyệt vời! Lewis đã giành chiến thắng với một tấn công loại trực tiếp ở vòng thứ mười.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
He won three gold............in the Games.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308497
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

qualification (n): văn bằng, học vị

degree (n): bằng cấp

medal (n): huy chương

position (n): vị trí

Tạm dịch: Anh ấy đã giành được ba huy chương vàng trong Thế vận hội.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
Congratulations, I hear you’ve been .............to divisional manager.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308498
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

downgrade (v): xuống cấp, giáng chức

put (v): đặt

upgrade (v): nâng cấp, thăng chức

get (v): nhận, lấy

Tạm dịch: Xin chúc mừng, tôi nghe nói bạn đã được nâng cấp lên chức quản lý bộ phận.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
He’s trying to........his own knowledge.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308499
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giữ giới từ “to” và cụm danh từ “his own knowledge” cần một động từ ở dạng nguyên thể.

advanced (adj): tiến bộ, cao cấp

advance (n): sự tiến bộ

advance (v): tiến bộ, trau dồi, cải thiện

Tạm dịch: Anh ấy đang cố gắng trau dồi kiến thức của chính mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
They've _____ a horrible new tower block where that lovely old building used to be.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:308500
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

put up: xây dựng

put down: hạ xuống, để xuống

push up: đẩy lên

pull down: phá hủy

Tạm dịch: Họ đã xây dựng một tòa tháp mới khủng khiếp nơi từng có một tòa nhà cũ xinh đẹp.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
I agree with most of what you said, but I can't _____ your idea of letting children leave school at 14.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:308501
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

keep up with: giữ liên lạc với

catch up with: đuổi kịp ai

put up with: chịu đựng

go along with: đồng ý với

Tạm dịch: Tôi đồng ý với hầu hết những gì bạn nói, nhưng tôi không thể đồng ý với ý tưởng của bạn về việc cho phép trẻ em nghỉ học ở tuổi 14.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu
_____ test was given, our class leader managed to get good marks.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:308502
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Whenever: bất cứ khi nào

Whatever: bất cứ điều gì

However: dù như thế nào

Wherever: bất cứ ở đâu

Tạm dịch: Bất cứ khi nào có bài kiểm tra, lớp trưởng của chúng tôi đều đạt được điểm cao.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu
_____ volleyball players, footballers cannot use their hands in the game.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308503
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Like: giống như

different + from: khác với

Unlike: không giống

Opposite: đối diện

Tạm dịch: Không giống như những người chơi bóng chuyền, những người chơi bóng đá không thể sử dụng tay trong trò chơi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu
Our field _____ have performed very well.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:308504
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

artist (n): nghệ sĩ

athlete (n): vận động viên

specialist (n): chuyên gia

Không có từ “sportmen”. Từ đúng là “sportsman/sportsmen” (vận động viên).

Tạm dịch: Vận động viên lĩnh vực của chúng tôi đã thể hiện rất tốt.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu
We may win, we may lose - it's just the _____ of the draw.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:308505
Phương pháp giải

Thành ngữ

Giải chi tiết

strike (n): cuộc bãi công

odds (n): lợi thế

chance (n): cơ hội

luck (n): sự may mắn

the luck of the draw: diễn tả một sự việc gì đó phụ thuộc vào số phận, hên xui, không đoán trước được

Tạm dịch: Chúng ta có thể thắng, chúng ta có thể thua – hên xui thôi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu
The football match was so dull that most of the _____ left at half-time.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:308506
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

attendant (n): tiếp viên

audience (n): khán thính giả (ở trong khán phòng)

participant (n): người tham gia

spectator (n): người xem (ngoài trời, ví dụ như xem một trận bóng)

Tạm dịch: Trận đấu bóng đá buồn tẻ đến nỗi hầu hết khán giả đã bỏ về sau hiệp một.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu
We live in an age of rapid scientific and technological _____.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:308507
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giữa mạo từ “an” và tính từ “technological” cần một danh từ.

advance (danh từ đếm được): sự tiến bộ

advancement (danh từ không đếm được): quá trình giúp đỡ để đạt được tiến bộ; sự tiến bộ

Tạm dịch: Chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ khoa học và công nghệ nhanh chóng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu
Shortly after receiving her gold medal, the Olympic champion answered questions at the press _____.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308508
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

discussion (n): thảo luận

assembly (n): hội đồng, cuộc họp của hội đồng

conference (n): cuộc họp rộng rãi để chia sẻ quan điểm

seminar (n): hội nghị chuyên đề

press conference: cuộc họp báo

Tạm dịch: Ngay sau khi nhận được huy chương vàng, nhà vô địch Olympic đã trả lời các câu hỏi tại buổi họp báo.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu
This multi-sport event is an occasion when friendship and _____ are built and promoted.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:308509
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

knowledge (n): hiểu biết

solidarity (n): tinh thần đoàn kết

effort (n): cố gắng

enthusiasm (n): sự nhiệt tình

Tạm dịch: Sự kiện đa thể thao này là một dịp mà tình bạn và tình đoàn kết được xây dựng và phát huy.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com