Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each sentence:

Choose the best answer to complete each sentence:

Trả lời cho các câu 308489, 308490, 308491, 308492, 308493, 308494, 308495, 308496, 308497, 308498, 308499, 308500, 308501, 308502, 308503, 308504, 308505, 308506, 308507, 308508 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
He played golf at the golf................

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308490
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

track (n): đường mòn, đường đua, đường ray

court (n): sân tennis, cầu lông,… (tennis/badminton court)

course (n): sân golf (golf course)

pitch (n): sân bóng đá, sân bóng dầu dục, … (football/rugby pitch)

Tạm dịch: Anh ấy chơi golf ở sân golf.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
The Olympics are.......every four years.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:308491
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

hold (v): tổ chức

make (v): làm (bánh, …)

take (v): lấy, nhận

go (v): đi

Tạm dịch: Thế vận hội được tổ chức bốn năm một lần.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
After the accident he lost his...........for the sport.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308492
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Sau tính từ sở hữu “his” cần một danh từ.

enthusiastic (adj): nhiệt tình

enthusiast (adj): người nhiệt tình

enthusiasm (n): sự nhiệt tình

enthusiastically (adv): nhiệt tình

Tạm dịch: Sau tai nạn, anh mất đi sự nhiệt tình với môn thể thao này.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
Soccer is played on a...........

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308493
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

track (n): đường mòn, đường đua, đường ray

course (n): sân golf (golf course)

field = pitch (n): sân bóng chày, bóng đá,… (baseball/football field)

pool (n): hồ bơi

Tạm dịch: Bóng đá được chơi trên sân bóng đá.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
The soccer player kicked the ball into the...............

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308494
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

wicket (n): tam trụ môn (trong môn bóng gậy “cricket”)

basket (n): rổ (trong môn bóng rổ)

net (n): lưới (trong môn bóng đá)

hole (n): lỗ (trong môn golf)

Tạm dịch: Cầu thủ bóng đá đá quả bóng vào lưới.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
You can’t expect to win in any sport if you don’t make any............

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:308495
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Sau từ chỉ định “any” cần một danh từ.

try (v): cố gắng

effort (n): nỗ lực

competition (n): cuộc thi

good (adj): tốt

make an effort = try (v): cố gắng

Tạm dịch: Bạn không thể hy vọng sẽ chiến thắng trong bất kỳ môn thể thao nào nếu bạn không nỗ lực.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
What an amazing fight! Lewis has won with a knock –out in the tenth.............

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:308496
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

part (n): phần

round (n): vòng (vòng chơi, vòng đấu)

circle (n): vòng tròn

race (n): cuộc đua

Tạm dịch: Thật là một cuộc chiến tuyệt vời! Lewis đã giành chiến thắng với một tấn công loại trực tiếp ở vòng thứ mười.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
He won three gold............in the Games.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308497
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

qualification (n): văn bằng, học vị

degree (n): bằng cấp

medal (n): huy chương

position (n): vị trí

Tạm dịch: Anh ấy đã giành được ba huy chương vàng trong Thế vận hội.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
Congratulations, I hear you’ve been .............to divisional manager.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308498
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

downgrade (v): xuống cấp, giáng chức

put (v): đặt

upgrade (v): nâng cấp, thăng chức

get (v): nhận, lấy

Tạm dịch: Xin chúc mừng, tôi nghe nói bạn đã được nâng cấp lên chức quản lý bộ phận.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
He’s trying to........his own knowledge.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308499
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giữ giới từ “to” và cụm danh từ “his own knowledge” cần một động từ ở dạng nguyên thể.

advanced (adj): tiến bộ, cao cấp

advance (n): sự tiến bộ

advance (v): tiến bộ, trau dồi, cải thiện

Tạm dịch: Anh ấy đang cố gắng trau dồi kiến thức của chính mình.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
They've _____ a horrible new tower block where that lovely old building used to be.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:308500
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

put up: xây dựng

put down: hạ xuống, để xuống

push up: đẩy lên

pull down: phá hủy

Tạm dịch: Họ đã xây dựng một tòa tháp mới khủng khiếp nơi từng có một tòa nhà cũ xinh đẹp.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
I agree with most of what you said, but I can't _____ your idea of letting children leave school at 14.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:308501
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

keep up with: giữ liên lạc với

catch up with: đuổi kịp ai

put up with: chịu đựng

go along with: đồng ý với

Tạm dịch: Tôi đồng ý với hầu hết những gì bạn nói, nhưng tôi không thể đồng ý với ý tưởng của bạn về việc cho phép trẻ em nghỉ học ở tuổi 14.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu
_____ test was given, our class leader managed to get good marks.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:308502
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Whenever: bất cứ khi nào

Whatever: bất cứ điều gì

However: dù như thế nào

Wherever: bất cứ ở đâu

Tạm dịch: Bất cứ khi nào có bài kiểm tra, lớp trưởng của chúng tôi đều đạt được điểm cao.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu
_____ volleyball players, footballers cannot use their hands in the game.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308503
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Like: giống như

different + from: khác với

Unlike: không giống

Opposite: đối diện

Tạm dịch: Không giống như những người chơi bóng chuyền, những người chơi bóng đá không thể sử dụng tay trong trò chơi.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu
Our field _____ have performed very well.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:308504
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

artist (n): nghệ sĩ

athlete (n): vận động viên

specialist (n): chuyên gia

Không có từ “sportmen”. Từ đúng là “sportsman/sportsmen” (vận động viên).

Tạm dịch: Vận động viên lĩnh vực của chúng tôi đã thể hiện rất tốt.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu
We may win, we may lose - it's just the _____ of the draw.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:308505
Phương pháp giải

Thành ngữ

Giải chi tiết

strike (n): cuộc bãi công

odds (n): lợi thế

chance (n): cơ hội

luck (n): sự may mắn

the luck of the draw: diễn tả một sự việc gì đó phụ thuộc vào số phận, hên xui, không đoán trước được

Tạm dịch: Chúng ta có thể thắng, chúng ta có thể thua – hên xui thôi.

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu
The football match was so dull that most of the _____ left at half-time.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:308506
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

attendant (n): tiếp viên

audience (n): khán thính giả (ở trong khán phòng)

participant (n): người tham gia

spectator (n): người xem (ngoài trời, ví dụ như xem một trận bóng)

Tạm dịch: Trận đấu bóng đá buồn tẻ đến nỗi hầu hết khán giả đã bỏ về sau hiệp một.

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu
We live in an age of rapid scientific and technological _____.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:308507
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giữa mạo từ “an” và tính từ “technological” cần một danh từ.

advance (danh từ đếm được): sự tiến bộ

advancement (danh từ không đếm được): quá trình giúp đỡ để đạt được tiến bộ; sự tiến bộ

Tạm dịch: Chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ khoa học và công nghệ nhanh chóng.

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu
Shortly after receiving her gold medal, the Olympic champion answered questions at the press _____.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:308508
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

discussion (n): thảo luận

assembly (n): hội đồng, cuộc họp của hội đồng

conference (n): cuộc họp rộng rãi để chia sẻ quan điểm

seminar (n): hội nghị chuyên đề

press conference: cuộc họp báo

Tạm dịch: Ngay sau khi nhận được huy chương vàng, nhà vô địch Olympic đã trả lời các câu hỏi tại buổi họp báo.

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu
This multi-sport event is an occasion when friendship and _____ are built and promoted.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:308509
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

knowledge (n): hiểu biết

solidarity (n): tinh thần đoàn kết

effort (n): cố gắng

enthusiasm (n): sự nhiệt tình

Tạm dịch: Sự kiện đa thể thao này là một dịp mà tình bạn và tình đoàn kết được xây dựng và phát huy.

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com