VII. Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.
VII. Choose the sentence which has the closest meaning to the original one.
Trả lời cho các câu 309329, 309330, 309331, 309332, 309333 dưới đây:
He could escape from hurt because he was wearing protective clothes.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Because + S + V = Due to + N/V.ing: bởi vì
Thanks to + N: nhờ có
Tạm dịch: Anh ấy có thể tránh khỏi bị thương vì anh ấy đã mặc quần áo bảo hộ.
A. Nhờ quần áo bảo hộ, anh ấy có thể tránh khỏi bị thương.
B. Quần áo bảo hộ của anh ấy làm anh ấy đau.
C. Do quần áo bảo hộ, anh ấy bị thương.
D. Việc anh ấy bị thương khiến anh không thể mặc quần áo bảo hộ.
Câu B, C, D sai về nghĩa.
I learn a lot but I cannot remember anything.
Đáp án đúng là: C
Cấu trúc so sánh kép
Cấu trúc so sánh kép: The + comparative + S + V, the + comparative + S + V: Càng … thì càng …
- Dạng so sánh hơn của tính từ ngắn: short adj-er.
Đặc biệt: + many/much (= a lot: nhiều) => more
+ little (ít) => less
- Dạng so sánh hơn của tính từ dài: more + long adj.
Câu A sai về cấu trúc.
- not only… (but) also…: không những … mà còn … => Câu D sai.
Tạm dịch: Tôi học được rất nhiều nhưng tôi không thể nhớ bất cứ điều gì.
B. Càng học ít, tôi lại càng nhớ nhiều. => Câu B sai về nghĩa.
C. Càng học nhiều, tôi lại càng nhớ ít.
I find it difficult to get rid of my smoking habit.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
S + find + something + adj: thấy cái gì như thế nào
as for somebody/something: về ai, cái gì
Tạm dịch: Tôi thấy khó để bỏ thói quen hút thuốc của mình.
A. Đối với tôi, việc dừng thói quen hút thuốc của tôi khá khó khăn.
B. Tôi gặp khó khăn khi hút thuốc lá.
C. Thói quen hút thuốc của tôi đã gây cho tôi rất nhiều khó khăn.
D. Tôi sẽ bỏ hút thuốc một ngày nào đó.
Câu B, C, D sai về nghĩa.
You can look up this word in the dictionary.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
look up: tra cứu
Tạm dịch: Bạn có thể tra từ này trong từ điển.
A. Có rất nhiều từ trong từ điển để bạn xem.
B. Bạn có thể tìm thấy nghĩa của từ này trong từ điển.
C. Từ điển chứa rất nhiều từ ngoài từ bạn cần.
D. Bạn nên mua từ điển này để tìm từ bạn cần.
Câu A, C, D sai về nghĩa.
Despite her age, she gets about easily.
Đáp án đúng là: C
Mệnh đề nhượng bộ
Although + S + V = Despite + N/ V.ing: mặc dù
Tạm dịch: Mặc dù tuổi đã cao, bà ấy vẫn di chuyển dễ dàng.
A. Bà ấy quá già yếu để làm mọi thứ dễ dàng.
B. Bởi vì tuổi đã cao, bà ấy không thể đi đâu được cả.
C. Mặc dù tuổi đã cao, bà ấy có thể đi lại dễ dàng.
D. Tuổi tác cản trở bà ấy đi lại.
Câu A, B, D sai về nghĩa.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com