Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 1: The building work is still on schedule a problem in digging the foundation.
A. due to
B. despite
C. so as
D. only if
Kiến thức: Liên từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
due to ( = because of/ owing to) + noun/ V-ing: bởi vì
despite + noun/ V-ing: mặc dù
so as to + V: để mà
only if + S + V: chỉ khi/ chỉ nếu như
Tạm dịch: Công tác xây dựng vẫn theo đúng tiến độ mặc dù có vấn đề trong việc đào móng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: By the time I return to my country, I ___________ away from home for more than three years.
A. will have been
B. will be
C. have been
D. was
Kiến thức: Mệnh đề thời gian
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Công thức: By the time S + V (hiện tại đơn), S + will have P2
Tạm dịch: Khi tôi quay trở lại quê hương, tôi sẽ đã xa nhà hơn 3 năm rồi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: The water is __________. You can’t drink it.
A. pollution
B. pollutant
C. polluted
D. polluting
Kiến thức: Từ loại
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
pollution (n): sự ô nhiễm
pollutant (n): chất gây ô nhiễm
polluted (a): bị ô nhiễm
polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm
Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2
Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: John was late this morning because he had trouble ______ his car started.
A. got
B. getting
C. to get
D. gotten
Kiến thức: to V/ V-ing
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Công thức: have trouble + Ving (có vấn đề về)
Tạm dịch: Sáng nay John đi muộn vì anh ấy có vấn đề khi khởi động ô tô.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: ______ you feel thirsty, please help yourself to the drinks over there.
A. Should
B. Because
C. Would
D. Do
Kiến thức: Câu điều kiện
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Thành ngữ: help yourself to sth (tự lấy đồ ăn/ đồ uống)
Cấu trúc điều kiện loại 1: If + S + V (thì hiện tại), S + will V/ please + V (nguyên thể).
=> Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + V, S + will V/ please + V (nguyên thể).
Tạm dịch: Nếu bạn thấy khát nước, hãy tự lấy đồ uống đằng kia nhé!
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: When I returned home, I found the door ______ .
A. unlocking
B. unlocked
C. to be unlocked
D. have unlocked
Kiến thức: Tính từ
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Cấu trúc: find st + adj/ P2 ( khi mang hàm ý bị động)
+ V-ing ( khi mang hàm ý chủ động)
Tạm dịch: Khi tôi về nhà, tôi thấy cửa không khóa.
Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: I had no sooner lit the barbecue ______ __________.
A. than it started to rain
B. as it started to rained
C. while it started raining
D. that it started raining
Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành – quá khứ đơn
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Công thức: S + had no sooner P2 than S + V (quá khứ đơn)
=> Công thức đảo: No sooner had + S + P2 than S + V (quá khứ đơn)
Tạm dịch: Tôi vừa châm lửa cho bữa tiệc ngoài trời ( để nướng thịt) thì trời bắt đầu mưa.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Summer is one season. Spring is ______.
A. other
B. another
C. the other
D. others
Kiến thức: Cách sử dụng “another, other, the other, the others”
-
Đáp án : B(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
another + (danh từ số ít): một... khác (trong nhiều...)/ nữa ( + số đếm)
Hoặc: "another" có thể đứng một mình, nếu câu trước đã nhắc đến danh từ đó rồi.
the others = the other + danh từ số nhiều: những cái còn lại (với số lượng xác định)
others = other + danh từ số nhiều: những... khác
the other: cái còn lại
Tạm dịch: Mùa hè là một mùa. Mùa xuân là một mùa khác.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: Are you satisfied ______ your record?
A. at
B. from
C. with
D. for
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Cụm từ: satisfied with sb/ sth (hài lòng với)
Tạm dịch: Bạn có hài lòng với kỷ lục bạn đã đạt được không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: His illness made him _______ of concentration.
A. incompetent
B. unable
C. incapable
D. powerless
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.
unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.
incapable + of (a): không có khả năng
powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)
powerless to do somethinf = completely unable to do something
Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: They discussed the matter thoroughly but couldn’t _____ an agreement.
A. come
B. succeed
C. arrive
D. reach
Kiến thức: Collocations (Sự kết hợp từ)
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Sự kết hợp từ: reach an agreement (đạt được thỏa thuận)
Tạm dịch: Họ đã thảo luận vấn đề kỹ càng nhưng không thể đạt được thỏa thuận.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: TV advertising in the late afternoon tends to _____young children.
A. target
B. point
C. focus
D. aim
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Phân biệt nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc của các động từ đồng nghĩa:
- target sth/ sb: nhắm vào đối tượng nào
- point (at/to/ toward sb/ sth): chỉ vào ai/ cái gì; point sth (at sb/sth) = aim sth at sb/ sth
- aim (v) = try to plan or achieve some; aim sth at sb = to say or do sth that is intended to influence or effect a particular person or group
- focus on (v): tập trung vào
Tạm dịch: Quảng cáo trên TV vào buổi chiều muộn có xu hướng nhắm đến trẻ nhỏ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: Darren _______ deleted three hours of homework with one click.
A. accidentally
B. briefly
C. wildly
D. enthusiastically
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
accidentally (adv) = by chance: tình cờ, vô tình >< deliberately (= intentionally): cố ý
briefly (adv): một chút (thời gian); một cách ngắn gọn
wildly (adv): một cách không có kiểm soát; cực kỳ, rất
enthusiastically (adv): một cách hào hứng, nhiệt tình
Tạm dịch: Darren vô tình xóa mất bài tập mà anh ấy đã làm trong 3 tiếng chỉ với một cái nhấp chuột.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: Many old people don’t like to change. They are very set in their ______.
A. lives
B. habits
C. routines
D. ways
Kiến thức: Thành ngữ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)
Phân biệt:
- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things
- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.
Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com