Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: The building work is still on schedule                 a problem in digging the foundation.

A. due to     

B. despite                    

C. so as 

D. only if

Câu hỏi : 310677
Phương pháp giải:

Kiến thức: Liên từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    due to ( = because of/ owing to) + noun/ V-ing: bởi vì

    despite + noun/ V-ing: mặc dù

    so as to + V: để mà

    only if + S + V: chỉ khi/ chỉ nếu như

    Tạm dịch: Công tác xây dựng vẫn theo đúng tiến độ mặc dù có vấn đề trong việc đào móng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: By the time I return to my country, I ___________ away from home for more than three years.

A. will have been    

B. will be  

C. have been  

D. was

Câu hỏi : 310678
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mệnh đề thời gian

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Công thức: By the time S + V (hiện tại đơn), S + will have P2

    Tạm dịch: Khi tôi quay trở lại quê hương, tôi sẽ đã xa nhà hơn 3 năm rồi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: The water is __________. You can’t drink it.

A. pollution                   

B. pollutant                

C. polluted                  

D. polluting

Câu hỏi : 310679
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    pollution (n): sự ô nhiễm

    pollutant (n): chất gây ô nhiễm

    polluted (a): bị ô nhiễm

    polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm

    Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2

    Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: John was late this morning because he had trouble ______ his car started.    

A. got                          

B. getting                    

C.  to get      

D. gotten

Câu hỏi : 310680
Phương pháp giải:

Kiến thức: to V/ V-ing

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Công thức: have trouble + Ving (có vấn đề về)

    Tạm dịch: Sáng nay John đi muộn vì anh ấy có vấn đề khi khởi động ô tô.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: ______ you feel thirsty, please help yourself to the drinks over there.

A. Should                    

B. Because                  

C. Would                    

D. Do

Câu hỏi : 310681
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu điều kiện

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Thành ngữ: help yourself to sth (tự lấy đồ ăn/ đồ uống)

    Cấu trúc điều kiện loại 1: If + S + V (thì hiện tại), S + will V/ please + V (nguyên thể).

    => Đảo ngữ câu điều kiện loại 1:  Should + S + V, S + will V/ please + V (nguyên thể).

    Tạm dịch: Nếu bạn thấy khát nước, hãy tự lấy đồ uống đằng kia nhé!

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: When I returned home, I found the door ______      .

A. unlocking               

B. unlocked                 

C. to be unlocked   

D. have unlocked

Câu hỏi : 310682
Phương pháp giải:

Kiến thức: Tính từ

  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Cấu trúc: find st + adj/ P2 ( khi mang hàm ý bị động)

                              + V-ing ( khi mang hàm ý chủ động)

    Tạm dịch: Khi tôi về nhà, tôi thấy cửa không khóa.

    Chọn B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: I had no sooner lit the barbecue ______     __________.

A. than it started to rain   

B. as it started to rained

C. while it started raining    

D. that it started raining

Câu hỏi : 310683
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành – quá khứ đơn

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Công thức: S + had no sooner P2 than S + V (quá khứ đơn)

    => Công thức đảo: No sooner had + S + P2 than S + V (quá khứ đơn)

    Tạm dịch: Tôi vừa châm lửa cho bữa tiệc ngoài trời ( để nướng thịt) thì trời bắt đầu mưa.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: Summer is one season. Spring is ______.

A. other                       

B. another                    

C. the other       

D. others

Câu hỏi : 310684
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cách sử dụng “another, other, the other, the others”

  • Đáp án : B
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    another + (danh từ số ít): một... khác (trong nhiều...)/ nữa ( + số đếm)

    Hoặc: "another" có thể đứng một mình, nếu câu trước đã nhắc đến danh từ đó rồi.

    the others = the other + danh từ số nhiều: những cái còn lại (với số lượng xác định)

    others = other + danh từ số nhiều: những... khác

    the other: cái còn lại

    Tạm dịch: Mùa hè là một mùa. Mùa xuân là một mùa khác.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Are you satisfied ______      your record?

A. at  

B. from                        

C. with                        

D. for

Câu hỏi : 310685
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Cụm từ: satisfied with sb/ sth (hài lòng với)

    Tạm dịch: Bạn có hài lòng với kỷ lục bạn đã đạt được không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: His illness made him _______ of concentration.

A. incompetent            

B. unable                     

C. incapable                

D. powerless

Câu hỏi : 310686
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.

    unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.

    incapable + of (a): không có khả năng

    powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)

    powerless to do somethinf = completely unable to do something

    Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: They discussed the matter thoroughly but couldn’t _____ an agreement.

A. come                      

B. succeed                   

C. arrive                      

D. reach

Câu hỏi : 310687
Phương pháp giải:

Kiến thức: Collocations (Sự kết hợp từ)

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Sự kết hợp từ: reach an agreement (đạt được thỏa thuận)

    Tạm dịch: Họ đã thảo luận vấn đề kỹ càng nhưng không thể đạt được thỏa thuận.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: TV advertising in the late afternoon tends to _____young children.

A. target                      

B. point                       

C. focus                       

D. aim

Câu hỏi : 310688
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Phân biệt nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc của các động từ đồng nghĩa:

    - target sth/ sb: nhắm vào đối tượng nào

    - point (at/to/ toward sb/ sth): chỉ vào ai/ cái gì; point sth (at sb/sth) = aim sth at sb/ sth

    - aim (v) = try to plan or achieve some; aim sth at sb  = to say or do sth that is intended to influence or effect a particular person or group

    - focus on (v): tập trung vào

    Tạm dịch: Quảng cáo trên TV vào buổi chiều muộn có xu hướng nhắm đến trẻ nhỏ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: Darren _______ deleted three hours of homework with one click.

A. accidentally            

B. briefly                    

C. wildly                     

D. enthusiastically

Câu hỏi : 310689
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (1) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    accidentally (adv) = by chance: tình cờ, vô tình >< deliberately (= intentionally): cố ý

    briefly (adv): một chút (thời gian); một cách ngắn gọn

    wildly (adv): một cách không có kiểm soát; cực kỳ, rất

    enthusiastically (adv): một cách hào hứng, nhiệt tình

    Tạm dịch: Darren vô tình xóa mất bài tập mà anh ấy đã làm trong 3 tiếng chỉ với một cái nhấp chuột.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: Many old people don’t like to change. They are very set in their ______.

A. lives                        

B. habits                      

C. routines                   

D. ways

Câu hỏi : 310690
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thành ngữ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)

    Phân biệt:

     - routine (n): the normal order and way in which you regularly do things

    - habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.

    Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com