Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The building work is still on schedule                 a problem in digging the foundation.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:310677
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

due to ( = because of/ owing to) + noun/ V-ing: bởi vì

despite + noun/ V-ing: mặc dù

so as to + V: để mà

only if + S + V: chỉ khi/ chỉ nếu như

Tạm dịch: Công tác xây dựng vẫn theo đúng tiến độ mặc dù có vấn đề trong việc đào móng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

By the time I return to my country, I ___________ away from home for more than three years.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:310678
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề thời gian

Giải chi tiết

Giải thích:

Công thức: By the time S + V (hiện tại đơn), S + will have P2

Tạm dịch: Khi tôi quay trở lại quê hương, tôi sẽ đã xa nhà hơn 3 năm rồi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The water is __________. You can’t drink it.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:310679
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

pollution (n): sự ô nhiễm

pollutant (n): chất gây ô nhiễm

polluted (a): bị ô nhiễm

polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm

Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2

Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

John was late this morning because he had trouble ______ his car started.    

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:310680
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/ V-ing

Giải chi tiết

Giải thích:

Công thức: have trouble + Ving (có vấn đề về)

Tạm dịch: Sáng nay John đi muộn vì anh ấy có vấn đề khi khởi động ô tô.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

______ you feel thirsty, please help yourself to the drinks over there.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:310681
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải chi tiết

Giải thích:

Thành ngữ: help yourself to sth (tự lấy đồ ăn/ đồ uống)

Cấu trúc điều kiện loại 1: If + S + V (thì hiện tại), S + will V/ please + V (nguyên thể).

=> Đảo ngữ câu điều kiện loại 1:  Should + S + V, S + will V/ please + V (nguyên thể).

Tạm dịch: Nếu bạn thấy khát nước, hãy tự lấy đồ uống đằng kia nhé!

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

When I returned home, I found the door ______      .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:310682
Phương pháp giải

Kiến thức: Tính từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: find st + adj/ P2 ( khi mang hàm ý bị động)

                          + V-ing ( khi mang hàm ý chủ động)

Tạm dịch: Khi tôi về nhà, tôi thấy cửa không khóa.

Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

I had no sooner lit the barbecue ______     __________.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:310683
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành – quá khứ đơn

Giải chi tiết

Giải thích:

Công thức: S + had no sooner P2 than S + V (quá khứ đơn)

=> Công thức đảo: No sooner had + S + P2 than S + V (quá khứ đơn)

Tạm dịch: Tôi vừa châm lửa cho bữa tiệc ngoài trời ( để nướng thịt) thì trời bắt đầu mưa.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

Summer is one season. Spring is ______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:310684
Phương pháp giải

Kiến thức: Cách sử dụng “another, other, the other, the others”

Giải chi tiết

Giải thích:

another + (danh từ số ít): một... khác (trong nhiều...)/ nữa ( + số đếm)

Hoặc: "another" có thể đứng một mình, nếu câu trước đã nhắc đến danh từ đó rồi.

the others = the other + danh từ số nhiều: những cái còn lại (với số lượng xác định)

others = other + danh từ số nhiều: những... khác

the other: cái còn lại

Tạm dịch: Mùa hè là một mùa. Mùa xuân là một mùa khác.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Are you satisfied ______      your record?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:310685
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Cụm từ: satisfied with sb/ sth (hài lòng với)

Tạm dịch: Bạn có hài lòng với kỷ lục bạn đã đạt được không?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

His illness made him _______ of concentration.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:310686
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard.

unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc.

incapable + of (a): không có khả năng

powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless)

powerless to do somethinf = completely unable to do something

Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

They discussed the matter thoroughly but couldn’t _____ an agreement.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:310687
Phương pháp giải

Kiến thức: Collocations (Sự kết hợp từ)

Giải chi tiết

Giải thích:

Sự kết hợp từ: reach an agreement (đạt được thỏa thuận)

Tạm dịch: Họ đã thảo luận vấn đề kỹ càng nhưng không thể đạt được thỏa thuận.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

TV advertising in the late afternoon tends to _____young children.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:310688
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Phân biệt nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc của các động từ đồng nghĩa:

- target sth/ sb: nhắm vào đối tượng nào

- point (at/to/ toward sb/ sth): chỉ vào ai/ cái gì; point sth (at sb/sth) = aim sth at sb/ sth

- aim (v) = try to plan or achieve some; aim sth at sb  = to say or do sth that is intended to influence or effect a particular person or group

- focus on (v): tập trung vào

Tạm dịch: Quảng cáo trên TV vào buổi chiều muộn có xu hướng nhắm đến trẻ nhỏ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

Darren _______ deleted three hours of homework with one click.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:310689
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

accidentally (adv) = by chance: tình cờ, vô tình >< deliberately (= intentionally): cố ý

briefly (adv): một chút (thời gian); một cách ngắn gọn

wildly (adv): một cách không có kiểm soát; cực kỳ, rất

enthusiastically (adv): một cách hào hứng, nhiệt tình

Tạm dịch: Darren vô tình xóa mất bài tập mà anh ấy đã làm trong 3 tiếng chỉ với một cái nhấp chuột.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Vận dụng cao

Many old people don’t like to change. They are very set in their ______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:310690
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

Giải thích:

Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)

Phân biệt:

 - routine (n): the normal order and way in which you regularly do things

- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.

Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com