Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Các loại hợp chất vô cơ

Trộn 100 g dung dịch chứa một muối sunfat của kim loại kiềm nồng độ 13,2% với 100g dung dịch NaHCO3 4,2%. Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch A có khối lượng m (dung dịch A) < 200g. Cho 100g dung dịch BaCl2 20,8% vào dung dịch A, khi phản ứng xong người ta thấy dung dịch vẫn còn dư muối sunfat. Nếu thêm tiếp vào đó 20g dung dịch BaCl2 20,8% nữa thì dung dịch lại dư BaCl2 và lúc này thu được dung dịch D.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Xác định công thức của muối sunfat kim loại kiềm ban đầu.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:32024
Giải chi tiết

Do trộn 100g với 100g mà lượng dung dịch thu được <200g thì muối sunfat kim loại kiềm là muối axit (hidrosunfat)

2MHSO4 + 2NaHCO3 → M2SO4 + Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O

Sự thoát khí CO2 làm giảm khối lượng (số mol CO2 = 0,05)

Theo phương trình sự tạo kết tủa với BaCl2 là muối sunfat:

MNaSO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + MCl + NaCl

Vậy nếu coi số mol MHSO4 là x, ta có: (M+97)x = 13,2

=>x = \frac{13,2}{M+97}

Với 0,1 < x < 0,12 thì 13<M<35 thỏa mãn Na = 23

Vậy công thức sunfat là NaHSO4 => x = 0,11

Khi phản ứng = 0,05 mol và còn dư = 0,06 mol trong dung dịch A.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch A?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:32025
Giải chi tiết

Dung dịch A có lượng  = 100 + 100 – (0,05.44) = 197,8 (g)

Chứa 0,05x142 = 7,1 (g) Na2SO4 ~ 3,59%

0,06x120 = 7,2 (g) NaHSO4 ~ 3,64%

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch D?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:32026
Giải chi tiết

Dung dịch D có lượng = 197,8 + 120 – (0,11.233) = 292,17 (g)

Chứa: (0,05.2+0,06).58,5 = 9,36 (g) NaCl ~ 3,2%

Và 0,06x36,5 = 2,19 (g)  HCl ~ 0,75%

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Dung dịch muối sunfat kim loại kiềm ban đầu có thể tác dụng với mấy chất trong các chất dưới đây? Viết các phương trình hóa học? Na2CO3; Ba(HCO3)2; Al2O3; NaAlO2; Na; Al; Ag; Ag2O

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:32027
Giải chi tiết

2NaHSO4 + Na2CO3 → 2Na2SO4 + CO2↑ + H2O

2NaHSO4 + Ba(HCO3)2 → Na2SO4 + BaSO4↓ +2CO2↑ + 2H2O

6NaHSO4 + Al2O3 → 3Na2SO4 + Al2(SO3)3 +3H2O

NaHSO4 + NaAlO2 + H2O → Al(OH)3↓ + Na2SO4

2NaHSO4 + 2Na → 2Na2SO4 + H2

6NaHSO4 + 2Al → 3Na2SO4 + Al2(SO4)3 + 3H2

2NaHSO4 + Ag2O → Ag2SO4 + Na2SO4 + H2O

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com