Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to
Choose the best answer to complete each unfinished sentence, substitutes the underlined part, or has a close meaning to the original one.
Trả lời cho các câu 321090, 321091, 321092, 321093, 321094, 321095, 321096, 321097, 321098, 321099, 321100, 321101, 321102, 321103 dưới đây:
ASEAN remains ready to further cooperate with _______ United Nations in the ongoing humanitarian efforts for the victims of Cyclone Nargis in Myanmar.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích: The United Nations: Liên Hợp Quốc.
Tạm dịch: ASEAN sẵn sàng hợp tác hơn nữa với Liên Hợp Quốc trong các nỗ lực nhân đạo đang diễn ra cho các nạn nhân của Cyclone Nargis ở Myanmar.
_______ UN leaders appreciate the support, cooperation and leadership that ASEAN has shown in helping the victims of disasters.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích: “The” đứng trước danh từ xác định; chỉ một thành viên của một nhóm người nhất định.
Tạm dịch: Những nhà lãnh đạo của Liên Hợp Quốc đánh giá cao sự ủng hộ, hợp tác và sự lãnh đạo mà ASEAN đã thể hiện trong việc giúp đỡ nạn nhân của các thảm họa.
ASEAN also works for the _______ of peace and stability in the region.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
promote (v): xúc tiến, đẩy mạnh
promotion (n): sự thăng tiến, sự đẩy mạnh
promotional (adj): thuộc quảng cáo
promoter (n): người tổ chức, người tài trợ
Sau mạo từ “the” cần danh từ.
Tạm dịch: ASEAN cũng làm việc để thúc đẩy sự hòa bình và ổn định trong khu vực.
The Association of Southeast Asian Nations, commonly referred to as ASEAN, is a geo-political and _______ organization.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
econony (n): sự tiết kiệm
economic (adj): về kinh tế
economics (n): ngành kinh tế học
economical (adj): tiết kiệm (chi tiêu, thời gian)
Trước danh từ “organization” cần dùng tính từ.
=> economic organization: tổ chức về kinh tế
Tạm dịch: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, thường được gọi là ASEAN, là một tổ chức về địa chính trị và kinh tế.
ASEAN was founded on 8 August, 1967 with five : Thailand, Indonesia, Malaysia, Singapore, and the Philippines.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
member (n): thành viên
competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ
leader (n): người lãnh đạo
statesman (n): nhà chính trị gia
Tạm dịch: ASEAN được thành lập vào ngày mùng 8 thnags 8 năm 1967 gồm năm thành viên: Thái Lan, In-đô-nê-si-a, Ma-lai-sia, Sing-ga-pa và Phi-lip-pin.
ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
account (v): giải thích cho/ phá hoại cái gì
include (v): bao gồm
accelerate (v): làm tăng nhanh
respect (v): tôn trọng, kính trọng
Tạm dịch: ASEAN là một tổ chức ở khu vực Đông Nam Á nhằm mục đích thúc đẩy kinh tế, phát triển xã hội và phát triển văn hóa.
The Association of Southeast Asia which consists of 10 countries located in Southeast Asia was _______ on August 8, 1967 by Indonesia, Malaysia, the Philippines, Singapore, and Thailand.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
find - found – found (v): tìm thấy, nhìn thấy
to be founded on: được thành lập…
invent (v): phát minh, sáng chế
discover (v): khám phá
Tạm dịch: Hiệp hội Đông Nam Á gồm 10 nước thuộc khu vực Đông Nam Á và được thành lập vào ngày 8 tháng 8 năm 1967 bởi Indonesia, Ma-lay-sia, Phi-lip-pin, Sing-ga-po và Thái Lan.
The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
aims (n): mục tiêu, mục đích
goals (n): mục đích/ khung thành
organizations (n): tổ chức, cơ quan
missions (n): sứ mệnh
plans (n): kế hoạch
=> aims = goals
Tạm dịch: Mục đích của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á bao gồm thúc đẩy phát triển kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các thành viên và tăng cường hòa bình trong khu vực.
The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
manufacturing (n): sự sản xuất
progressing : tiến bộ, đi lên
producing: sản xuất, chế tạo
combining: kết hợp, phối hợp
aiming: mục đích, mục tiêu
=> manufacturing = producing
Tạm dịch: Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA) là sự thỏa hiệp giữa các nước thành viên ASEAN liên quan đến sản xuất nội địa ở tất cả các nước ASEAN.
ASEAN has planned equitable economic development and reduced poverty and _______ disparities in year 2020.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
socio-politic (n): chính trị xã hội
socio-cultural (n): văn hóa xã hội
socio-linguistic (n): ngôn ngữ xã hội
socio-economic (n): kinh tế xã hội
Tạm dịch: ASEAN đã lên kế hoạch phát triển kinh tế một cách công bằng và giảm nghèo và chênh lệch trong kinh tế xã hội năm 2020.
The Governments of ASEAN have paid special attention _______ trade.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích: pay attention to (v): chú ý đến
Tạm dịch: Chính phủ các nước thuộc ASEAN đang chú trọng đến ngoại thương.
The goal the ASEAN Vision 2020 aims _______ creating a stable, prosperous and highly competitive ASEAN economic region.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: aim at: mục đích làm gì
Tạm dịch: Mục tiêu trước mắt của ASEAN năm 2020 là hướng tới mục đích tạo ra một một khu vực kinh tế ASEAN ổn định, thịnh vượng và cạnh tranh cao.
_______ the firemen arrived to help, we had already put out the fire.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Trạng từ chỉ thời gian
Giải thích:
Until: cho tới khi
No sooner.. than: ngay khi... thì...
By the time: khi
After: sau khi
Công thức: By the time + S + Ved/ V2, S + had Ved/ V3
Tạm dịch: Khi lính cứu hỏa đến giúp chúng tôi đã dập tắt xong đám cháy.
I have earned my own living _______ I was seven.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Trạng từ chỉ thời gian
Giải thích:
Since: kể từ khi
When: khi
While: trong khi
As soon as: ngay khi
Công thức: S + have/ has Ved/ V3 + SINCE + S + Ved/ V2
Tạm dịch: Tôi đã tự kiếm sống từ khi tôi 7 tuổi.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com