Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

III/ Choose the word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word

III/ Choose the word or phrase - a, b, c or d - that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.

Trả lời cho các câu 321336, 321337, 321338, 321339, 321340, 321341, 321342, 321343, 321344, 321345, 321346, 321347, 321348, 321349, 321350 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết
He built _____ his collection over a period of ten years.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:321337
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

build in: tích hợp

build on: dựa trên cơ sở

build up: tạo ra hoặc phát triển cái gì

into: vào trong

Tạm dịch: Ông ấy đã xây dựng bộ sưu tập của mình trong khoảng thời gian mười năm.

Câu hỏi số 2:
Nhận biết
My brother takes photograph _____ a hobby.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:321338
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

as: như là

for: cho

in: ở trong

with: với

Tạm dịch: Anh tôi chụp ảnh như là một sở thích.

Câu hỏi số 3:
Nhận biết
Any stamps that were common I gave _____ to my friends.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:321339
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

give up: từ bỏ

give back: trả lại

give away: tặng quà

give out: hết

Tạm dịch: Mấy cái tem bình thường thì tôi đã tặng cho bạn bè của mình.

Câu hỏi số 4:
Nhận biết
I keep stamps: However, I would not call myself an avid stamp collector.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:321340
Phương pháp giải

Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

avid = keen (adj): rất nhiệt tình, tâm huyết

private (adj): riêng tư

major (adj): chính, quan trọng

complete (adj): hoàn toàn

Tạm dịch: Tôi lưu giữ nhiều con tem: Tuy nhiên, tôi sẽ không gọi mình là người sưu tập tem nhiệt huyết.

Câu hỏi số 5:
Nhận biết
There are some hobbies that I _____ in for a while besides reading and collecting.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:321341
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

occupy something: chiếm, sử dụng không gian hoặc thời gian

accomplish something: hoàn thành một cái gì đó

fascinate (somebody): thu hút, hấp dẫn (ai đó)

indulge in something: cho phép mình được làm điều mình thích; thỏa thích, thưởng thức

Tạm dịch: Có một số sở thích mà tôi thỏa đam mê một thời gian ngắn ngoài việc đọc sách và sưu tập.

Câu hỏi số 6:
Nhận biết
My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:321342
Phương pháp giải

Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

accomplished (adj): giỏi, tài năng

skilful (adj): tài giỏi

famous (adj): nổi tiếng

perfect (adj): hoàn hảo

skillful (adj): khiêm tốn

=> accomplished = skilful

Tạm dịch: Chú tôi, một nghệ sĩ guitar tài năng, đã dạy tôi chơi đàn.

Câu hỏi số 7:
Nhận biết
He is a great _____ of Picasso's early paintings.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:321343
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Sau mạo từ và giới từ “a great” cần một danh từ.

admire (v): ngưỡng mộ

admiration (n): sự ngưỡng mộ

admirer (n): người ngưỡng mộ

admiring (adj): ngưỡng mộ

Tạm dịch: Ông ấy là một người rất ngưỡng mộ những bức tranh của Picasso thuở ban đầu.

Câu hỏi số 8:
Nhận biết
I don't have much money, so I bought the camera _____.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:321344
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

newly (adv): gần đây

second-hand (adv): đồ cũ

immediately (adv): ngay lập tức

profitably (adv): có lợi

to buy something second-hand: mua đồ cũ

Tạm dịch: Tôi không có nhiều tiền, vì vậy tôi đã mua máy ảnh cũ.

Câu hỏi số 9:
Nhận biết
Cycling and karate are among her hobbies.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:321345
Phương pháp giải

Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

hobby = pastime (n): sở thích

pursuit (n): sự theo đuổi

entertainment (n): phim ảnh, âm nhạc,… giải trí/ sự giải trí

amusement (n): trò tiêu khiển

Tạm dịch: Đạp xe và karate là hai trong những sở thích của cô ấy.

Câu hỏi số 10:
Nhận biết
Some of his pictures are quite _____ now.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:321346
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Sau trạng từ “quite” cần một tính từ.

collect (v): sưu tập

collection (n): bộ sưu tập

collective (adj): tập thể, chung

collectable (adj): đáng để sưu tập vì có giá trị

Tạm dịch: Một vài bức tranh của ông ấy hiện nay rất đáng để sưu tập.

Câu hỏi số 11:
Nhận biết
The Masters, one of the most important of all golf tournaments, _____ every year in Augusta, Georgia.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:321347
Phương pháp giải

Cấu trúc bị động ở thì hiện tại đơn

Giải chi tiết

Chủ ngữ chính của câu là “The Masters” (Giải vô địch)

Dựa vào ngữ cảnh: Giải vô địch sẽ được tổ chức… => Dùng cấu trúc bị động.

Dấu hiệu: every year (mỗi năm) => Dùng thì hiện tại đơn: S + V(s,es)

=> Bị động: S + is/am/are + V.p.p

Tạm dịch: Giải vô địch, một trong những giải đấu quan trọng nhất trong tất cả các giải đấu golf, được tổ chức hàng năm tại Augusta, Georgia.

Câu hỏi số 12:
Nhận biết
Not only _____ places of beauty, they serve scientific and educational purposes as well.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:321348
Phương pháp giải

Cấu trúc đảo ngữ “Not only…”

Giải chi tiết

Đảo ngữ với động từ thường: Not only + auxiliary + S + V + but + S + also + V

hoặc: Not only + auxiliary + S + V + but + S + V + as well.

Đảo ngữ với động từ “be”: Not only + be + S + adj/N + but + S + also + V

hoặc: Not only + be + S + adj/N + but + S + V + as well.

Tạm dịch: Thảo cầm viên không chỉ là một danh lam thắng cảnh mà chúng còn phục vụ cho các mục đích nghiên cứu khoa học và giáo dục.

Câu hỏi số 13:
Nhận biết
The man _____ his car outside hasn't come back for it yet.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:321349
Phương pháp giải

Mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người “man”, đóng vai trò chủ ngữ cho động từ “left” => dùng “who”.

Cấu trúc: …N(person) + who + V + …

Tạm dịch: Người đàn ông bỏ xe ra bên ngoài vẫn chưa quay lại.

Câu hỏi số 14:
Nhận biết
_____ Ruth St. Dennis turned to Asian dances to find inspiration for her choreography.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:321350
Phương pháp giải

Đồng vị

Giải chi tiết

Câu này đã có một động từ là của câu là “turned”, do đó cần một chủ ngữ để tạo thành câu đơn => Chọn “The dancer”.

Danh từ thứ hai “Ruth St. Dennis” được coi là đồng vị với danh từ thứ nhất “The dancer” để bổ sung thông tin cho danh từ thứ nhất, tạo thành một cụm từ đúng ngữ pháp.

Câu A là câu chẻ, sai vì thiếu “that”. It + be + N + that + V …

Câu B sai dùng mệnh đề danh ngữ, vì ở đây chỉ có một động từ. That + S + V + V

Câu D sai vì dùng thừa động từ “was”.

Tạm dịch: Nữ vũ công Ruth St. Dennis đã chuyển sang các điệu nhảy châu Á để tìm cảm hứng cho vũ đạo của mình.

Câu hỏi số 15:
Nhận biết
_____ an average of 471 inches of rain a year, Mount Waialeale in Hawaii is the wettest spot in the world.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:321351
Phương pháp giải

Câu rút gọn

Giải chi tiết

Khi hai mệnh đề cùng chủ ngữ, có thể rút gọn một mệnh đề bằng cách lược bỏ một chủ ngữ và:

- Dùng cụm V.ing nếu chủ động

- Dùng cụm V.p.p nếu bị động

Tạm dịch: Đạt lượng mưa trung bình 471 inch một năm, Núi Waialeale ở Hawaii là nơi ẩm ướt nhất trên thế giới.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com