Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions.

No sooner had the first intrepid male aviators safely returned to Earth than it seemed that women, too, had been smitten by an urge to fly. From mere spectators, they became willing passengers and finally pilots in their own right, plotting their skills and daring line against the hazards of the air and the skepticism of their male counterparts. In doing so they enlarged the traditional bounds of a women's world, won for their sex a new sense of competence and achievement, and contributed handsomely to the progress of aviation.

But recognition of their abilities did not come easily. "Men do not believe us capable."  the famed aviator Amelia Earhart once remarked to a friend. "Because we are women, seldom are we trusted to do an efficient job." Indeed, old attitudes died hard: when Charles Lindbergh visited the Soviet Union in 1938 with his wife, Anne-herself a pilot and gifted proponent of aviation - he was astonished to discover both men and women flying in the Soviet Air Force.

Such conventional wisdom made it difficult for women to raise money for the up - to - date equipment they needed to compete on an equal basis with men. Yet they did compete, and often they triumphed finally despite the odds.

Ruth Law, whose 590 - mile flight from Chicago to Hornell, New York, set a new nonstop distance record in 1916, exemplified the resourcefulness and grit demanded of any woman who wanted to fly. And when she addressed the Aero Club of America after completing her historic journey, her plainspoken words testified to a universal human motivation that was unaffected by gender: "My flight was done with no expectation of reward," she declared, "just purely for the love of accomplishment."

(TOEFL Readings)

Trả lời cho các câu 322766, 322767, 322768, 322769, 322770, 322771, 322772, 322773 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
Which of the following is the best title for this passage?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:322767
Phương pháp giải

Đọc hiểu

Giải chi tiết

Điều nào dưới đây là tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn?

A. Một chuyến bay dài

B. Phụ nữ trong lịch sử hàng không

C. Những nguy hiểm mà phi công đối mặt

D. Khán giả nữ

Thông tin: No sooner had the first intrepid male aviators safely returned to Earth than it seemed that women, too, had been smitten by an urge to fly. From mere spectators, they became willing passengers and finally pilots in their own right, plotting their skills and daring line against the hazards of the air and the skepticism of their male counterparts. In doing so they enlarged the traditional bounds of a women's world, won for their sex a new sense of competence and achievement, and contributed handsomely to the progress of aviation.

Tạm dịch: Khi những phi công nam dũng cảm đầu tiên đã trở về Trái đất một cách an toàn hơn thì dường như phụ nữ cũng đã day dứt với khao khát được bay. Từ những khán giả đơn thuần, họ trở thành những hành khách luôn sẵn sang bay và cuối cùng trở thành phi công bằng tài năng và nỗ lực của chính mình, ấp ủ kỹ năng và đường lối táo bạo chống lại những mối nguy hiểm trong không trung và sự hoài nghi của các đồng nghiệp nam. Khi làm như vậy, họ đã mở rộng giới hạn truyền thống của thế giới phụ nữ, giành cho giới tính của họ một nhận thức mới về năng lực và thành tích, và đóng góp mạnh mẽ vào sự tiến bộ của ngành hàng không.

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
According to the passage, women pilots were successful in all of the following EXCEPT _______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:322768
Phương pháp giải

Đọc hiểu

Giải chi tiết

Theo đoạn văn, các phi công nữ đã thành công trong tất cả các điều dưới đây TRỪ _______.

A. thách thức vai trò thông thường của phụ nữ (they enlarged the traditional bounds of a women's world)

B. đóng góp cho khoa học hàng không (contributed handsomely to the progress of aviation)

C. giành lại sự công nhận toàn cầu từ nam giới

D. xây dựng sự tự tin của phụ nữ (won for their sex a new sense of competence and achievement)

Thông tin: In doing so they enlarged the traditional bounds of a women's world, won for their sex a new sense of competence and achievement, and contributed handsomely to the progress of aviation.

Tạm dịch: Khi làm như vậy, họ đã mở rộng giới hạn truyền thống của thế giới phụ nữ, giành cho giới tính của họ một nhận thức mới về năng lực và thành tích, và đóng góp mạnh mẽ vào sự tiến bộ của ngành hàng không.

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
What can be inferred from the passage about the United States Air Force in 1938?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:322769
Phương pháp giải

Đọc hiểu

Giải chi tiết

Điều gì có thể được suy ra từ đoạn văn về Không quân Hoa Kỳ năm 1938?

A. Nó không có phi công nữ.

B. Nó đã cho phi công hưởng mức lương cao.

C. Nó có những chiếc máy bay cũ cần sửa chữa.

D. Nó không được tin tưởng để làm một công việc hiệu quả.

Thông tin: when Charles Lindbergh visited the Soviet Union in 1938 with his wife, Anne-herself a pilot and gifted proponent of aviation - he was astonished to discover both men and women flying in the Soviet Air Force.

Tạm dịch: khi Charles Lindbergh đến thăm Liên Xô vào năm 1938 cùng với vợ mình, bà Anne – chính bản thân bà là một phi công và cố vấn tài năng của ngành hàng không - ông đã rất ngạc nhiên khi phát hiện ra cả đàn ông và phụ nữ bay trong Không quân Liên Xô.

Việc ông Charles Lindbergh rất ngạc nhiên khi phát hiện ra cả đàn ông và phụ nữ bay trong Không quân Liên Xô chứng tỏ Không quân Hoa Kỳ năm 1938 không có phi công nữ.

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
In their efforts to compete with men, early women pilots had difficulty in _______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:322770
Phương pháp giải

Đọc hiểu

Giải chi tiết

Trong nỗ lực cạnh tranh với đàn ông, các phi công nữ sớm gặp khó khăn trong _______.

A. gửi email cho các câu lạc bộ

B. bay không ngừng nghỉ

C. xác lập các kỷ lục

D. quyên góp tiền

Thông tin: Such conventional wisdom made it difficult for women to raise money for the up - to - date equipment they needed to compete on an equal basis with men.

Tạm dịch: Sự hiểu biết thông thường như vậy khiến phụ nữ gặp khó khăn trong việc quyên góp tiền cho các thiết bị hiện đại mà họ cần để cạnh tranh trên cơ sở bình đẳng với nam giới.

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
According to the passage, who said that flying was done with no expectation of reward?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:322771
Phương pháp giải

Đọc hiểu

Giải chi tiết

Theo đoạn văn, ai là người nói rằng việc thực hiện chuyến bay không mong chờ tới một giải thưởng?

A. Amelia Earhart                                                      

B. Charles Lindbergh

C. Anne Lindbergh                                                     

D. Ruth Law

Thông tin: Ruth Law, … her plainspoken words testified to a universal human motivation that was unaffected by gender: "My flight was done with no expectation of reward," she declared, "just purely for the love of accomplishment."

Tạm dịch: Ruth Law, … những câu nói chân thành của cô đã chứng minh cho một động lực toàn nhân loại không bị ảnh hưởng bởi giới tính: “Chuyến bay của tôi đã được thực hiện mà không mong đợi phần thưởng”, cô ấy bày tỏ, “chỉ đơn giản dành cho tình yêu cho thành tựu."

Câu hỏi số 6:
Vận dụng
The word “skepticism” is closest in meaning to _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:322772
Phương pháp giải

Đọc hiểu, từ vựng

Giải chi tiết

skepticism = doubt (n): sự nghi ngờ

hatred (n): lòng căm thù

support (n): sự hỗ trợ

surprise (n): sự ngạc nhiên

Thông tin: From mere spectators, they became willing passengers and finally pilots in their own right, plotting their skills and daring line against the hazards of the air and the skepticism of their male counterparts.

Tạm dịch: Từ những khán giả đơn thuần, họ trở thành những hành khách luôn sẵn sang bay và cuối cùng trở thành phi công bằng tài năng và nỗ lực của chính mình, ấp ủ kỹ năng và đường lối táo bạo chống lại những mối nguy hiểm trong không trung và sự hoài nghi của các đồng nghiệp nam.

Câu hỏi số 7:
Vận dụng
The word “addressed” can be best replaced by _______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:322773
Phương pháp giải

Đọc hiểu, từ vựng

Giải chi tiết

address (v): nói chuyện (một cách trang trọng)

mail (v): gửi thư qua bưu điện/ gửi thư điện tử

come back to: quay trở lại

speak to: nói chuyện với

consult (v): tư vấn

Thông tin: And when she addressed the Aero Club of America after completing her historic journey,

Tạm dịch: Và khi cô nói chuyện với Câu lạc bộ Hàng không của Mỹ sau khi hoàn thành hành trình lịch sử của mình,

Câu hỏi số 8:
Vận dụng
The word “counterparts” refers to _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:322774
Phương pháp giải

Đọc hiểu, từ vựng

Giải chi tiết

counterpart (n): đồng nghiệp

passenger (n): hành khách

pilot (n): phi công

skill (n): kỹ năng

hazard (n): mối nguy hiểm

Thông tin: From mere spectators, they became willing passengers and finally pilots in their own right, plotting their skills and daring line against the hazards of the air and the skepticism of their male counterparts.

Tạm dịch: Từ những khán giả đơn thuần, họ trở thành những hành khách luôn sẵn sang bay và cuối cùng trở thành phi công bằng tài năng và nỗ lực của chính mình, ấp ủ kỹ năng và đường lối táo bạo chống lại những mối nguy hiểm trong không trung và sự hoài nghi của các đồng nghiệp nam.

Từ “đồng nghiệp” ở đây chỉ các phi công nam.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com