(1,5 điểm) Có sơ đồ biến đổi hoá học sau: MnO2\(\buildrel {(1)} \over\longrightarrow \)Cl2
(1,5 điểm) Có sơ đồ biến đổi hoá học sau:
MnO2\(\buildrel {(1)} \over\longrightarrow \)Cl2 \(\buildrel {(2)} \over\longrightarrow \)HCl \(\buildrel {(3)} \over\longrightarrow \)CuCl2 \(\buildrel {(4)} \over\longrightarrow \)Cu(OH)2 \(\buildrel {(5)} \over\longrightarrow \)CuO \(\buildrel {(6)} \over\longrightarrow \)CuSO4
Viết phương trình hoá học biểu diễn cho mỗi biến đổi trên và ghi rõ điều kiện phản ứng.
Quảng cáo
Tính chất hóa học của các chất vô cơ
>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, (Xem ngay) Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, làm quen kiến thức, định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 10
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com












