I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
I. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
Trả lời cho các câu 332531, 332532, 332533 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Phát âm “-ea/ -ee/-i”
Cách phát âm đuôi “s”
- Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
- Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
A. seats /siːts/
B. meets /miːts/
C. sits /sɪts/
D. feats /fiːts/
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /ɪ/, còn lại là /iː/.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Phát âm “-ed”
Cách phát âm đuôi “ed”:
- Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
- Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. ranged /reɪndʒd/
B. managed /ˈmænɪdʒd/
C. changed /tʃeɪndʒd/
D. raged /reɪdʒɪd/
Lưu ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked.
Phần gạch chân đáp án D phát âm là /ɪd/, còn lại là /d/
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Phát âm “u”
A. rugby /ˈrʌɡbɪ/
B. music /ˈmjuːzɪk/
C. undertaken /ʌndəˈteɪkn/
D. dull /dʌl/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /juː/, còn lại là /ʌ/.
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com