III. Choose the best answer to each of the following question.
III. Choose the best answer to each of the following question.
Trả lời cho các câu 332539, 332540, 332541, 332542, 332543, 332544, 332545, 332546, 332547, 332548, 332549, 332550, 332551, 332552 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cấu trúc “either…or”, “neither…nor”
either...or: (hoặc)… hoặc
neither... nor : …không … cũng không (không dùng trong câu đã có “not”)
Tạm dịch: Anh ấy không thể đến hoặc anh ấy không muốn đến.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ với “not only…but also...”
Not only + Auxiliary + S + V but + S + also + V: Không những … mà còn…
Tạm dịch: Cô không chỉ từ chối nói chuyện với anh, mà cô còn thề sẽ không bao giờ gặp lại anh nữa.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cấu trúc “either…or”, “neither…nor”
either...or: (hoặc)… hoặc
neither... nor : …không … cũng không (Cả 2 đều không)
Tạm dịch: Anh không uống rượu cũng không hút thuốc vì vậy anh ấy có sức khỏe tốt.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Either/neither + danh từ + or/nor + danh từ số ít + động từ số ít …
Either/neither + danh từ + or/nor + danh từ số nhiều + động từ số nhiều …
the video sets => chủ ngữ số nhiều
Tạm dịch: Cả TV và những bộ video đều hoạt động bình thường.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cấu trúc “not only…but also”
Not only…But also: Không những/không chỉ … mà còn.
Công thức: S + not only + V + but also + V
Tạm dịch: Cô ấy không những học chăm mà còn hòa đồng với các bạn trong lớp.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ loại
A. quality (n): chất lượng
B. qualitative (adj): thuộc phẩm chất, định tính, chất lượng
C. qualifications (n): khả năng chuyên môn, chứng chỉ
D. qualified (adj): đủ tư cách, đủ điều kiện, đủ khả năng
Trước danh từ “applicants” cần tính từ.
Tạm dịch: Những ứng viên đủ kđiều kiện nên gửi mẫu đơn đã điền đến văn phòng nhân sự
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ loại
A. agree (v): tán thành, đồng ý
B. agreement (n): sự tán thành, đồng ý
C. disagree (v): phản đối, không đồng tình
D. disagreement (n): sự phản đối, sự không đồng tình
Sau tính từ “considerable” cần danh từ.
Tạm dịch: Có nhiều sự bất đồng về sự an toàn của điều trị, vì vậy nó chưa được áp dụng.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
A. well-trained (a): được đào tạo tốt
B. well-informed (a): thông thạo, có kiến thức tốt
C. well-built (a): chắc nịch, vạm vỡ (người)
D. well-intentioned (a): thiện chí, có ý tốt
Tạm dịch: Cô ấy là một luật sư xuất sắc - cô ấy có lương tâm và có thiện chí.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cụm động từ
take part in (v): tham gia
enter (v): bước vào
interfere (v): can thiệp
involve (v): bao gồm
Tạm dịch: Người Anh rất thích tham gia thể thao.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Sự kết hợp từ
report (n): bản báo cáo
fee (n): lệ phí
equipment (n): thiết bị
master (n): người làm chủ
=> school fee: học phí
Tạm dịch: Anh ta đã được học bổng vì vậy bố mẹ của anh không cần trả học phí.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
A. sophisticated (adj): tinh vi, phức tạp
B. interested in (adj): hào hứng, thích
C. athletic (adj): khỏe mạnh, có tính chất lực sĩ
D. popular (adj): phổ biến, nổi tiếng
Tạm dịch: Con trai tôi rất thích thể thao và nó cũng có thể tham gia vào mọi hoạt động thể thao của trường. Thằng bé rất khỏe mạnh.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Giới từ
provide sb with sth: cung cấp cho ai với cái gì
Tạm dịch: Một số khóa đào tạo có thể cung cấp cho mọi người những kỹ năng thực tế.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Giới từ
A + be+ different from + B: A khác so với B
be different between A and B: khác nhau giữa A và B
Tạm dịch: Giải trí của chúng tôi khá khác với giải trí của bạn.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cấu trúc “either…or”, “neither…nor”
either...or: (hoặc)… hoặc
neither ... nor... : …không … cũng không (Cả 2 đều không)
Tạm dịch: Tôi để nó trên bàn hoặc trong ngăn kéo.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com