III. Choose the word or phrase that best fits the blank space in each sentence or substitutes for the underlined word
III. Choose the word or phrase that best fits the blank space in each sentence or substitutes for the underlined word or phrase.
Trả lời cho các câu 332626, 332627, 332628, 332629, 332630, 332631, 332632, 332633, 332634, 332635, 332636, 332637, 332638, 332639 dưới đây:
The student failed to meet the necessary ______ for admission to the course.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
A. fulfillments (n): sự thực hiện
B. qualities (n): phẩm chất
C. aptitudes (n): năng khiếu
D. requirements (n): yêu cầu
Tạm dịch: Học sinh đã thất bại trong việc hoàn thành những yêu cầu của khoá học.
Come and see me when you ______ your report.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn có thể được dùng khi muốn diễn tả 1 hoạt động mang ý nghĩa trong tương lai.
Công thức: S + thì tương lai đơn/ Câu mệnh lệnh (Vo) + when + S + V(s/es)
Tạm dịch: Hãy đến gặp tôi khi bạn hoàn thành báo cáo.
______ my great surprise, almost everyone agreed him.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Giới từ
To one’s surprise: là điều ngạc nhiên của ai đó
agree with: đồng ý với ai
Tạm dịch: Điều tôi ngạc nhiên là hầu như tất cả mọi người đồng ý với anh ta.
By cutting down trees we ______ the natural habitat of birds and animals.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
A. hurt (v): làm tổn thương
B. harm (v): làm hại
C. damage (v): phá huỷ
D. injure (v): bị thương
Tạm dịch: Với việc chặt rừng chúng ta đang phá huỷ môi trường sống của các loài chim và động vật.
The doctor has advised ______ less coffee.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cấu trúc với “advise”
S + advise sb to V: khuyên ai đó làm gì
= S1 + advise + (that) + S2 + (should) + V (nguyên thể)
Tạm dịch: Bác sĩ đã khuyên tôi uống ít cà phê.
The High Street is so narrow that the council have decided to ______ it.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
A. extend (v): kéo dài, gia hạn
B. widen (v): mở rộng
C. increase (v): tăng
D. lengthen (v): kéo dài
Tạm dịch: Phố High quá hẹp nên chính quyền đã quyết định mở rộng nó.
I'm very glad to hear that you share my ______ in Spanish music.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cụm từ
to share one’s interest: có cùng sở thích với ai
Tạm dịch: Tôi rất vui khi nghe rằng bạn có cùng sở thích nghe nhạc Tây Ban Nha với tôi.
The government proposes to increase the ______ on tobacco.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
A. fee (n): phí
B. money (n): tiền
C. obligation (n): sự bắt buộc
D. duty (n): thuế
Tạm dịch: Chính phủ đã đề nghị tăng thuế thuốc lá.
When I was a boy we had no ______ in this village.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ loại
A. electric (adj): (thuộc) điện, có điện
B. electricity (n): điện
C. electrify (v): cho nhiễm điện
D. electrical (adj): (thuộc) điện
Sau từ chỉ số lượng “no” cần danh từ.
Tạm dịch: Khi tôi còn là một cậu bé, chúng tôi không có điện khi ở làng.
Ann could not speak Chinese and ______ could John.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cách sử dụng “neither”
Neither + trợ động từ + chủ ngữ: Cách dùng này dùng trong văn nói để phụ hoa theo ý của một câu nói phủ định đã được nói trước đó có nghĩa là “Cũng không...”, mệnh đề trước đó ở thể phủ định.
So + trợ động từ + chủ ngữ: Cách dùng này dùng trong văn nói để phụ hoa theo ý của một câu nói phủ định đã được nói trước đó có nghĩa là “Cũng...như vậy”, mệnh đề trước đó ở thể khẳng định.
Tạm dịch: Ann không thể nói tiếng Trung và John cũng thế.
By tomorrow morning everything ______ set up in time for the performance.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
Dấu hiệu nhận biết: By tomorrow morning
Cấu trúc: S + will have + Ved/ P2
Tạm dịch: Vào sáng mai mọi thứ đã được thiết lập kịp lúc cho màn trình diễn.
He was very ashamed ______ his friend's bad manner.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Giới từ
be ashamed of: xấu hổ vì, hổ thẹn vì
Tạm dịch: Anh ấy rất xấu hổ vì cách cư xử tệ của bạn mình.
In addition to pleasure, ______ excitement, challenge and relaxation.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cấu trúc câu
Câu đã có cụm giới từ đóng vai trò trạng ngữ “In addition to pleasure” và tân ngữ “excitement, challenge and relaxation”
=> cần chủ ngữ và động từ
Nếu chọn C => vế sau thiếu động từ chính của câu.
Tạm dịch: Ngoài niềm vui, các trò chơi mang đến sự phấn khích, thử thách và thư giãn.
Not only my son but also I ______ tired from walking so far.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ - động từ
Not only + S1 but also + S2 + V(chia theo S2)
Chủ ngữ “I” => am
Tạm dịch: Không chỉ con trai tôi mà cả tôi cũng thấy mệt khi đi bộ quá xa.
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com