Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
In most ________ developed countries, up to 50% of ______ population enters higher education at some time in their lives.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337810
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

developed countries: những nước phát triển =>  chưa xác định nên ta không dùng với mạo từ “the”.

population (n): dân số =>  đã xác định, chính là “the population of developed countries” nên ta dùng với mạo từ “the”.

Tạm dịch: Ở hầu hết những nước phát triển, có tới 50% dân số tham gia giáo dục bậc đại học vào một thời điểm nào đó trong cuộc đời họ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
His brother refuses to even listen to anyone else’s point of view. He is very _____.            

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:337811
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. narrow-minded (adj): nhỏ nhen, hẹp hòi, cứng đầu

B. open-minded (adj): cởi mở

C. absent-minded (adj): lơ đãng, hay quên

D. kind-hearted (adj): tốt bụng

Tạm dịch: Anh trai tôi từ chối lắng nghe ý kiến của người khác. Anh ấy rất cứng đầu.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
One's fingerprints are ______other person.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:337812
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc vớ “different”

Giải chi tiết

be different from: khác với

So sánh giữa 2 từ phải cùng loại: One's fingerprints (dấu vân tay của một người) = those of any other person

Tạm dịch: Những dấu vân tay của mỗi người khác với dấu vân tay của người khác.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
All the ethnic groups together make Vietnamese culture very _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337813
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Cấu trúc: make sth adj

interesting (tính từ chủ động): thú vị - dùng để mô tả bản chaasrt, đặc điểm của vật/ người

interested (tính từ bị động): thích thú – dùng để mô tả cảm xúc của người do bị tác động mà có

Vietnamese culture: văn hóa Việt Nam => danh từ chỉ vật => tính từ chủ động

Tạm dịch: Tất cả các nhóm dân tộc khiến văn hoá Việt Nam trở nên rất thú vị.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
What chemical is this? It's giving ________ a horrible smell.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337814
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verbs

Giải chi tiết

A. give up: đầu hàng

B. give off: toả ra

C. give down [không có từ này]

D. give over: dừng làm gì

Tạm dịch: Đây là chất hoá học gì? Nó đang toả ra cái mùi thật kinh khủng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Vận dụng
When a fire broke out in the Louvre, at least twenty _______ paintings were destroyed, including two by Picasso.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337815
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. valueless (adj): không giá trị

B. worthy (adj): đáng giá

C. priceless (adj): vô giá

D. worthless (adj): vô giá trị, vô dụng

Tạm dịch: Khi đám cháy bùng lên ở Louvre, ít nhất 20 bức tranh vô giá đã bị phá huỷ, bao gồm 2 bức của Picasso.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
I thought you said she was going away the next Sunday, ________?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:337816
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định: S + V(s/es/ed/2)….., don’t/doesn’t/didn’t + S?

Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định: S + don’t/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S?

Quy tắc: I think/ believe/... + S + V => câu hỏi đuôi chia theo S + V

Tạm dịch: Tôi tưởng rằng bạn đã nói cô ấy sẽ đi vào chủ nhật tới có phải không?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
To solve this problem, it is advisable ________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:337817
Phương pháp giải

Kiến thức: Thức giả định

Giải chi tiết

Cấu trúc: It is advisable/ important/ essential + that + S + V(nguyên thể)

 

Tạm dịch: Để giải quyết vấn đề này, người ta khuyên nên thực hiện một biện pháp quyết liệt.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
Health officials said both men and women should avoid _______ to places where Zika cases have been confirmed if they plan to have children.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:337818
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc với “avoid”

Giải chi tiết

avoid V-ing: tránh làm cái gì

 

Tạm dịch: Các tổ chức sức khoẻ nói rằng cả đàn ông và phụ nữ đều nên tránh đi tới những nơi đã xác định bệnh Zika nếu như họ lên kế hoạch sinh con.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
George wouldn't have met Mary _______ to his brother's graduation party.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337819
Phương pháp giải

Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 3 diễn tả điều không có thật trong quá khứ.

Cấu trúc: If + S + had (not) + P2, S + would(not) + have + P2

Đảo ngữ của câu điều kiện loại 3: Had + S + (not) + P2, S + would(not) + have + P2

Tạm dịch: George đã không gặp được Mary nếu như anh ấy không đi tới bữa tiệc tốt nghiệp của anh trai mình.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
We bought some ________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:337820
Phương pháp giải

Kiến thức: Trật từ tính từ

Giải chi tiết

Trật tự tính từ trong câu: option – size –shape – age – color – origin – material – purpose

lovely (a): dễ thương => opinion

old (a): cũ, già => age

German (a): thuộc về nước Đức => origin

Tạm dịch: Chúng tôi đã mua những cái kính cũ đáng yêu có nguồn gốc từ Đức.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
_______ we tried our best to complete it.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:337821
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải chi tiết

Although + S + be + adj, S1 + V1 = Adj + as + S + be, S1 + V1: Mặc dù

Tạm dịch: Mặc dù bài về nhà khó nhưng chúng tôi đã cố gắng để hoàn thành.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Vận dụng
Jane wasn't in when I arrived. I suppose she _______ I was coming.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:337822
Phương pháp giải

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

must have P2: chắc hẳn đã

can’t have P2: không thể nào đã

must V: phải làm gì

may V: có lẽ làm gì

Tạm dịch: Jane không có ở trong khi tôi tới. Tôi nghĩ cô ấy chắc hẳn đã quên rằng tôi đang tới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Vận dụng
A few animals sometimes fool their enemies ________ to be dead.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:337823
Phương pháp giải

Kiến thức: V-ing/ to V

Giải chi tiết

Giới từ (by) + V_ing: bằng cách làm gì

Câu đã có chủ ngữ “A few animals” và động từ “fool”

=> loại C

to + V: để mà (chỉ mục đích) => không phù hợp về nghĩa

Tạm dịch: Một số động vật lừa kẻ thù bằng cách giả chết.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com