Tìm \(\left( 6k+5;\,\,8k+3 \right)\,\,\left( k\in \mathbb{N} \right)\).
Tìm \(\left( 6k+5;\,\,8k+3 \right)\,\,\left( k\in \mathbb{N} \right)\).
Áp dụng thuật toán Euclid .
(Bài toán Euclid : Để tìm \(\left( {a;b} \right)\) khi \(a\) không chia hết cho \(b\) ta dùng thuật toán Euclide sau:
\(a=b.q+{{r}_{1}}\) thì \(\left( {a;b} \right) = \left( {b;{r_1}} \right)\).
\(b = {r_1}.{q_1} + {r_2}\) thì \(\left( b;{{r}_{1}} \right)=\left( {{r}_{1}};{{r}_{2}} \right)\)
\({r_{n - 2}} = {r_{n - 1}}.{q_{n - 1}} + {r_n}\) thì \(\left( {{r}_{n-2}};{{r}_{n-1}} \right)=\left( {{r}_{n-1}};{{r}_{n}} \right)\)
\({{r}_{n-1}}={{r}_{n}}.{{q}_{n}}\) thì \(\left( {{r}_{n-1}};{{r}_{n}} \right)={{r}_{n}}\)
\(\left( {a;b} \right) = {r_n}\)
\(\Rightarrow \left( a;b \right)\) là số dư cuối cùng khác 0 trong thuật toán Euclide.)
+ Với \(k=1\) ta có: \(\left( 6k+5;\,\,8k+3 \right)=\left( 11;11 \right)=11\).
+ Với \(k > 1\):
Áp dụng thuật toán Euclid ta có:
\(8k+3=6k+5+2k-2\) thì \(\left( 6k+5;\,\,8k+3 \right)=\left( 6k+5;\,\,2k-2 \right)\).
\(6k+5=\left( 2k-2 \right).3+11\) thì \(\left( {6k + 5;\,\,2k - 2} \right) = \left( {2k - 2;11} \right)\)
Ta thấy \(2k-2\) là số chẵn; 11 là số lẻ nên \(\left( 2k-2;11 \right)=1\)
Vậy : Với \(k=1\) thì \(\left( {6k + 5;\,\,8k + 3} \right) = 11\).
Với \(k > 1\) thì \(\left( 6k+5;\,\,8k+3 \right)=1\).
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com