Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: Mrs. Robinson _______ great pride in her cooking.
A. has
B. finds
C. gets
D. takes
Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ
-
Đáp án : D(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
take pride in sth: tự hào về điều gì
Tạm dịch: Bà Robinson rất tự hào về khả năng nấu nướng của bà ấy.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: The teacher as well as his students____________ at the school meeting yet.
A. arrived
B. hasn’t arrived
C. haven’t arrived
D. not arriving
Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Khi có “as well as” đứng giữa 2 chủ ngữ trong câu => động từ chia theo chủ ngữ 1
The teacher => danh từ số ít => động từ dạng số ít
Dấu hiệu: “yet” => thì hiện tại hoàn thành dạng phủ định
Tạm dịch: Thầy giáo cũng như học sinh của thầy vẫn chưa đến cuộc mít-tinh ở trường.
Chọn B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Tennis fans _____ tickets have been queuing all night at Wimbledon.
A. who are hoped to buy
B. whom hoped to buy
C. hoping to buy
D. hoped to buy
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ rút gọn
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Dấu hiệu:
- Chủ ngữ: “Tennis fans” => chỉ người
- Động từ: “have been”
Trong các phương án có động từ “hope” (hi vọng) => câu chủ động => loại A
whom + S + V => thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ => loại B
who + V / who + S + V => thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ
Dạng đầy đủ: who hoped to buy
Dạng rút gọn: hoping to buy
Tạm dịch: Người hâm mộ quần vợt những người hi vọng mua được vé đã xếp hàng cả đêm ở Wimbledon.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Students __________ use their dictionaries during the test. It's against the rules.
A. mightn't
B. mustn't
C. oughtn't
D. needn't
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. mightn't: có lẽ là không
B. mustn't = be not allowed to so sth: không được phép làm gì
C. oughtn't + to = shouldn’t: không nên làm gì
D. needn't: không cần thiết phải làm gì
Tạm dịch: Học sinh không được phép sử dụng từ điển khi đi thi. Điều đó chống lại luật.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: ______, women are responsible for the chores in the house and taking care of the children.
A. With tradition
B. On tradition
C. Traditional
D. Traditionally
Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Vị trí đầu câu: cụm giới từ hoặc trạng từ (hoặc to _ V), sau nó có dấu phẩy
With tradition: Với truyền thống => không phù hợp nghĩa
On tradition: Về truyền thống => không phù hợp nghĩa
Traditional (adj): Mang tính truyền thống => không đứng đầu câu một mình
Traditionally (adv): Theo truyền thống
Tạm dịch: Theo truyền thống, phụ nữ phải chịu trách nhiệm cho những việc lặt vặt trong gia đình và chăm sóc con cái.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Because of his reaction, the problem became _____ than we had thought.
A. a lot more complicated
B. so much complicated
C. much less far complicated
D. more a bit complicated
Kiến thức kiểm tra: So sánh hơn
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Dấu hiệu: “than”
complicated (adj): phức tạp => tính từ dài
Cấu trúc: much/a lot/ a bit + less/more + tính từ dài + than
=> Loại B, C, D
Tạm dịch: Vì phản ứng của anh ta, vấn đề trở nên phức tạp hơn nhiều so với chúng ta nghĩ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: The chief foods eaten in any country depend largely on ______ best in its climate and soil.
A. what grows
B. it grows
C. does it grow
D. what does it grow
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- giới từ “on” + N / V_ing / mệnh đề danh từ
- Cấu tạo mệnh đề danh từ:
+) that + S + V + O
+) what + V
+) when/why + S + V + O
+) if/whether + S + V + O: liệu…
- Vị trí:
+) Đứng đầu câu làm chủ ngữ
+) Đứng sau động từ làm tân ngữ
+) Đứng sau tobe
+) Đứng sau giới từ
Tạm dịch: Các loại thực phẩm chính được ăn ở bất kỳ quốc gia nào phụ thuộc phần lớn vào những thứ có thể tăng trưởng tốt nhất trong điều kiện khí hậu và đất đai của quốc gia đó.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Thanks to my friend’s ________ remarks, my essays have been improved.
A. constructor
B. construction
C. construct
D. constructive
Kiến thức kiểm tra: Từ loại
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Trước danh từ “remarks” (lời nhận xét) cần một tính từ
A. constructor (n): nhà thầu
B. construction (n): sự xây dựng, sự thi công
C. construct (v): xây dựng, thi công
D. constructive (adj): mang tính chất xây dựng
Tạm dịch: Nhờ những lời nhận xét mang tính xây dựng của bạn tôi mà những bài luận của tôi đã được cải thiện.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: We should participate in the movements _____ the natural environment.
A. organizing to conserve
B. organized conserving
C. which organize to conserve
D. organized to conserve
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ rút gọn
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
movement (n): phong trào => danh từ chỉ sự vật
organize (v): tổ chức
=> mệnh đề quan hệ dạng bị động
to + V => thể hiện mục đích
Dạng đầy đủ: which are organized to conserve
Dạng rút gọn: organized to conserve
Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào những phong trào được tổ chức để bảo tồn môi trường tự nhiên.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Below are some pieces of advice that can help you reduce the feeling of pressure and create a good impression _______ your interviewer.
A. on
B. in
C. about
D. over
Kiến thức kiểm tra: Giới từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
impression + on sb: ấn tượng lên ai đó
Tạm dịch: Dưới đây là một vài lời khuyên giúp bạn giảm được cảm giác áp lực vào tạo ra ấn tượng tốt lên người phỏng vấn của bạn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: The situation has become ______ worse, and it is now impossible to handle.
A. progressively
B. continuously
C. frequently
D. constantly
Kiến thức kiểm tra: Trạng từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
worse (adj): tồi tệ hơn (dạng so sánh hơn của “bad”)
A. progressively (adv): càng ngày càng => kết hợp với so sánh hơn
B. continuously (adv): liên tục, không ngớt (ám chỉ những cơn mưa)
C. frequently (adv): thường xuyên
D. constantly = usually = regularly (adv): thường xuyên, đều đặn
Tạm dịch: Tình huống này càng ngày càng trở nên tồi tệ hơn và bây giờ rất khó để giải quyết.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: Doctors gave him a ______ bill of health after a series of tests and examinations.
A. clean
B. clear
C. dirty
D. happy
Kiến thức kiểm tra: Cụm từ cố định
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
a clean bill of health: thông báo tình trạng sức khỏe bình thường
Tạm dịch: Sau một loạt các bài kiểm tra và xét nghiệm, bác sĩ thông báo rằng tình trạng sức khỏe của anh ta là hoàn toàn bình thường.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: The handwriting is completely ______. This note must have been written a long time ago.
A. inedible
B. indelible
C. illegible
D. unfeasible
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. inedible (adj): không thể ăn được (thực phẩm có độc)
B. indelible (adj): không thể gột/rửa sạch (vết bẩn trên quần áo)
C. illegible (adj): khó có thể đọc được
D. unfeasible (adj): không khả thi, không thể thực hiện được
Tạm dịch: Chữ viết tay hoàn toàn rất khó đọc. Mẩu giấy này ắt hẳn đã được viết rất lâu rồi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: A good leader in globalization is not to impose but change.
A. facilitate
B. show
C. cause
D. oppose
Kiến thức kiểm tra: Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. facilitate (v): tạo điều kiện cho điều gì đó xảy ra
B. show (v): chỉ, dẫn
C. cause (v): gây ra
D. oppose (v): phản đối
Tạm dịch: Một người lãnh đạo giỏi trong kỉ nguyên toàn cầu hóa là một người lãnh đạo không áp đặt thay đổi mà tạo điều kiện cho sự thay đổi đó diễn ra thuận lợi hơn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com