Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

Mrs. Robinson _______ great pride in her cooking.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:343821
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

take pride in sth: tự hào về điều gì

Tạm dịch: Bà Robinson rất tự hào về khả năng nấu nướng của bà ấy.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

The teacher as well as his students____________ at the school meeting yet.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:343822
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Giải chi tiết

Khi có “as well as” đứng giữa 2 chủ ngữ trong câu => động từ chia theo chủ ngữ 1

The teacher => danh từ số ít => động từ dạng số ít

Dấu hiệu: “yet” => thì hiện tại hoàn thành dạng phủ định

Tạm dịch: Thầy giáo cũng như học sinh của thầy vẫn chưa đến cuộc mít-tinh ở trường.

Chọn B     

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Tennis fans _____ tickets have been queuing all night at Wimbledon.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:343823
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ rút gọn

Giải chi tiết

Dấu hiệu:

- Chủ ngữ: “Tennis fans” => chỉ người

- Động từ: “have been”

Trong các phương án có động từ “hope” (hi vọng) => câu chủ động => loại A

whom + S + V => thay thế cho danh từ chỉ người, làm tân ngữ => loại B

who + V / who + S + V => thay thế cho danh từ chỉ người, làm chủ ngữ

Dạng đầy đủ: who hoped to buy

Dạng rút gọn: hoping to buy

Tạm dịch: Người hâm mộ quần vợt những người hi vọng mua được vé đã xếp hàng cả đêm ở Wimbledon.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Students __________ use their dictionaries during the test. It's against the rules.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:343824
Giải chi tiết

A. mightn't: có lẽ là không                 

B. mustn't = be not allowed to so sth: không được phép làm gì                     

C. oughtn't + to = shouldn’t: không nên làm gì                      

D. needn't: không cần thiết phải làm gì

Tạm dịch: Học sinh không được phép sử dụng từ điển khi đi thi. Điều đó chống lại luật.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

______, women are responsible for the chores in the house and taking care of the children.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:343825
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ

Giải chi tiết

Vị trí đầu câu: cụm giới từ hoặc trạng từ (hoặc to _ V), sau nó có dấu phẩy

With tradition: Với truyền thống => không phù hợp nghĩa

On tradition: Về truyền thống => không phù hợp nghĩa

Traditional (adj): Mang tính truyền thống => không đứng đầu câu một mình

Traditionally (adv): Theo truyền thống

Tạm dịch: Theo truyền thống, phụ nữ phải chịu trách nhiệm cho những việc lặt vặt trong gia đình và chăm sóc con cái.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Because of his reaction, the problem became _____ than we had thought.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:343826
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: So sánh hơn

Giải chi tiết

Dấu hiệu: “than”

complicated (adj): phức tạp => tính từ dài

Cấu trúc: much/a lot/ a bit + less/more + tính từ dài + than

=> Loại B, C, D

Tạm dịch: Vì phản ứng của anh ta, vấn đề trở nên phức tạp hơn nhiều so với chúng ta nghĩ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

The chief foods eaten in any country depend largely on ______ best in its climate and soil.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:343827
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ

Giải chi tiết

- giới từ “on” + N / V_ing / mệnh đề danh từ

- Cấu tạo mệnh đề danh từ:

+) that + S + V + O

+) what + V

+) when/why + S + V + O

+) if/whether + S + V + O: liệu…

- Vị trí:

+) Đứng đầu câu làm chủ ngữ

+) Đứng sau động từ làm tân ngữ

+) Đứng sau tobe

+) Đứng sau giới từ

Tạm dịch: Các loại thực phẩm chính được ăn ở bất kỳ quốc gia nào phụ thuộc phần lớn vào những thứ có thể tăng trưởng tốt nhất trong điều kiện khí hậu và đất đai của quốc gia đó.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Thanks to my friend’s ________ remarks, my essays have been improved.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:343828
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Giải chi tiết

Trước danh từ “remarks” (lời nhận xét) cần một tính từ

A. constructor (n): nhà thầu            

B. construction (n): sự xây dựng, sự thi công            

C. construct (v): xây dựng, thi công               

D.  constructive (adj): mang tính chất xây dựng

Tạm dịch: Nhờ những lời nhận xét mang tính xây dựng của bạn tôi mà những bài luận của tôi đã được cải thiện.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

We should participate in the movements _____ the natural environment.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:343829
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ rút gọn

Giải chi tiết

movement (n): phong trào => danh từ chỉ sự vật

organize (v): tổ chức

=> mệnh đề quan hệ dạng bị động

to + V => thể hiện mục đích

Dạng đầy đủ: which are organized to conserve

Dạng rút gọn: organized to conserve

Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào những phong trào được tổ chức để bảo tồn môi trường tự nhiên.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

Below are some pieces of advice that can help you reduce the feeling of pressure and create a good impression _______ your interviewer.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:343830
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

Giải chi tiết

impression + on sb: ấn tượng lên ai đó

Tạm dịch: Dưới đây là một vài lời khuyên giúp bạn giảm được cảm giác áp lực vào tạo ra ấn tượng tốt lên người phỏng vấn của bạn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

The situation has become ______ worse, and it is now impossible to handle.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:343831
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Trạng từ

Giải chi tiết

worse (adj): tồi tệ hơn (dạng so sánh hơn của “bad”)

A. progressively (adv): càng ngày càng => kết hợp với so sánh hơn

B. continuously (adv): liên tục, không ngớt (ám chỉ những cơn mưa)

C. frequently (adv): thường xuyên                 

D. constantly = usually = regularly (adv): thường xuyên, đều đặn

Tạm dịch: Tình huống này càng ngày càng trở nên tồi tệ hơn và bây giờ rất khó để giải quyết.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Vận dụng cao

Doctors gave him a ______ bill of health after a series of tests and examinations.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:343832
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Cụm từ cố định

Giải chi tiết

a clean bill of health: thông báo tình trạng sức khỏe bình thường

Tạm dịch: Sau một loạt các bài kiểm tra và xét nghiệm, bác sĩ thông báo rằng tình trạng sức khỏe của anh ta là hoàn toàn bình thường.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

The handwriting is completely ______. This note must have been written a long time ago.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:343833
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. inedible (adj): không thể ăn được (thực phẩm có độc)                  

B. indelible (adj): không thể gột/rửa sạch (vết bẩn trên quần áo)           

C. illegible (adj): khó có thể đọc được                       

D. unfeasible (adj): không khả thi, không thể thực hiện được

Tạm dịch: Chữ viết tay hoàn toàn rất khó đọc. Mẩu giấy này ắt hẳn đã được viết rất lâu rồi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

A good leader in globalization is not to impose but                      change.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:343834
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. facilitate (v): tạo điều kiện cho điều gì đó xảy ra               

B. show (v): chỉ, dẫn              

C. cause (v): gây ra                

D. oppose (v): phản đối

Tạm dịch: Một người lãnh đạo giỏi trong kỉ nguyên toàn cầu hóa là một người lãnh đạo không áp đặt thay đổi mà tạo điều kiện cho sự thay đổi đó diễn ra thuận lợi hơn.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com