Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: Mary never had to do the housework when she lived with her parents,_______?

A. hadn’t she      

B. did she      

C. didn’t she          

D. had she

Câu hỏi : 346661
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Công thức: S + had to + V, didn’t + S?

     “never” mang nghĩa phủ định => trợ động từ ở dạng khẳng định

    Tạm dịch: Mary không bao giờ phải làm việc nhà khi cô ấy sống với bố mẹ, phải không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: I don’t think bringing _______ species back to life is a good idea. That’s going against the laws of nature.

A. extinct

B. extinctions

C. extinctive

D. extinction

Câu hỏi : 346662
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. extinct (adj): tuyệt chủng, tuyệt giống                       

    B. extinctions (n): những sự tuyệt chủng        

    C. extinctive (adj): để tiêu diệt, để tiêu hủy              

    D. extinction (n): sự tuyệt chủng

    Trước danh từ “species” cần một tính từ

    Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng việc đưa các loài tuyệt chủng trở lại với cuộc sống là một ý tưởng tốt. Điều đó đi ngược lại với quy luật tự nhiên.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: Tom is thought _______ the runaway murderer last week.

A. to have met   

B. to be met  

C. to meet       

D. to have been met

Câu hỏi : 346663
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu bị động

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Khi mà câu chủ động có V1 , V2 cùng ở hiện tại, quá khứ,…

    Dạng chủ động: S1 + think that + S2 + V(chủ động)/ V(thì tiếp diễn)/ V(bị động)

    Dạng bị động: S2 + am/ is/ are + thought + to V/to be Ving/to be PII

    - Khi mà câu chủ động có V1, V2: V1 ở hiện tại, V2 ở quá khứ

    Dạng chủ động: S1 + think that + S2 + V(chủ động)/ V(thì tiếp diễn)/ V(bị động)

    Dạng bị động: S2 + am/ is/ are  + thought + to have PII/ to have been Ving/ to have been PII.

    Dấu hiệu: “last week” => động từ thứ hai ở quá khứ

    Tạm dịch: Tom được cho là đã gặp kẻ giết người bỏ trốn tuần trước.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Do you remember both of us wearing sunglasses to avoid _______ by the supervisors?

A. to be recognized      

B. recognizing

C. having been recognized            

D. being recognized

Câu hỏi : 346664
Phương pháp giải:

Kiến thức: Ving/ to V

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    avoid + Ving: tránh làm gì (dạng chủ động)

    avoid + being Ved/PII: tránh bị làm gì (dạng bị động)

    Dấu hiệu: “by the supervisors” => câu ở dạng bị động.

    Tạm dịch: Bạn có nhớ cả hai chúng tôi đã đeo kính râm để tránh bị người giám sát nhận ra không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: If you don’t work hard, you won’t be able to _______ your friends.

A. keep up with    

B. run away from  

C. look forward to 

D. pay attention to

Câu hỏi : 346665
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. keep up with: theo kịp, đuổi kịp               

    B. run away from: rời khỏi, thoát khỏi từ    

    C. look forward to + Ving: trông mong, trông đợi        

    D. pay attention to: chú ý đến

    Tạm dịch: Nếu bạn không làm việc chăm chỉ, bạn sẽ không thể theo kịp bạn bè.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Don’t worry about your necklace. Give it to me and I promise to _______ great care of it.

A. keep

B. make

C. take

D. bring

Câu hỏi : 346666
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm động từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    take care of sth: chăm sóc

    Tạm dịch: Đừng lo lắng về vòng cổ của bạn. Đưa nó cho tôi và tôi hứa sẽ giữ gìn nó thật tốt.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: I’ve made a lot of _______ in English since I started.

A. improvement

B. interest

C. movement

D. progress

Câu hỏi : 346667
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    make progress: tiến bộ

    A. improvement (n): sự cải tiến, cải thiện               

    B. interest (n): sự quan tâm, thích thú                 

    C. movement (n): sự chuyển động, sự vận động              

    Tạm dịch: Tôi đã tiến bộ rất nhiều ở môn tiếng Anh kể từ khi tôi bắt đầu.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: My parents are the first people _______ advice I usually ask for.

A. who

B. which

C. whose

D. their

Câu hỏi : 346668
Phương pháp giải:

Kiến thức: Đại từ quan hệ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Trọng mệnh đề quan hệ:

    - who: thay thế cho một danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

    - which: thay thế cho một danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

    - whose + danh từ: thay cho danh từ/ tính từ sở hữu

    - their (tính từ sở hữu) + danh từ: của họ

    advice (n): lời khyên => dùng “whose” thay cho “parents’”

    Tạm dịch: Cha mẹ tôi là những người đầu tiên mà tôi thường hỏi lời khuyên.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: The _______ reason why I don’t want to move is that I’m perfectly happy there.

A. great

B. large

C. big

D. main

Câu hỏi : 346669
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. great (adj): to, lớn, tuyệt vời                             

    B. large (adj): rộng lớn                                                

    C. big (adj): to lớn                                                      

    D. main (adj): chính, chủ yếu

    - “main” hay đi cùng các danh từ: reason, aim, concern, problem…                             

    Tạm dịch: Lý do chính khiến tôi không muốn chuyển đi là ở đây tôi hoàn toàn hạnh phúc.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: He has made do many mistakes in his essay that he _______ do it all again.

A. has to      

B. needs

C. needn’t

D. ought

Câu hỏi : 346670
Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    have to + V(infinitive): phải làm; diễn tả nghĩa “phải” do xuất phát từ chủ quan người nói.

    ought to + V(infinitive): nên làm

    needn’t + V: không cần làm gì

    needs + to V: cần làm

    Tạm dịch: Anh ấy đã mắc nhiều lỗi trong bài luận đến nỗi mà anh ấy phải làm lại toàn bộ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: The Red List has been introduced to raise people’s awareness _______ conservation needs.

A. about

B. in

C. of

D. from

Câu hỏi : 346671
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    raise people’s awareness of: nâng cao nhận thức của mọi người về

    Tạm dịch: Danh sách đỏ đã được giới thiệu để nâng cao nhận thức của mọi người về nhu cầu bảo tồn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: _______ all our careful plans, a lot of things went wrong.

A. Since

B. In spite of 

C. Because of    

D. Although

Câu hỏi : 346672
Phương pháp giải:

Kiến thức: Liên từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. Since + S + V: vì

    B. In spite of + N/Ving: mặc dù        

    C. Because of + N/Ving: bời vì             

    D. Although + S +V: mặc dù

    Dấu hiệu: “all our careful plan” là cụm danh từ

    Tạm dịch: Mặc dù tất cả các kế hoạch của chúng tôi đều cẩn thận, vẫn còn nhiều sai sót.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: We’re going to freeze out here if you don’t let us _______ the bus.

A. take off         

B. come up     

C. get on        

D. go into

Câu hỏi : 346673
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm động từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. take off: cởi đồ/ cất cánh                            

    B. come up: nảy ra, xảy ra            

    C. get on: lên xe                       

    D. go into: điều tra, kiểm tra

    Tạm dịch: Chúng tôi sẽ gây trở ngại ở đây nếu ông không cho phép chúng tôi lên xe buýt.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: She looks very familiar to me. I’m quite _______ I’ve seen her before.

A. doubtful

B. certain

C. relieved

D. fortunate

Câu hỏi : 346674
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. doubtful (adj): nghi ngờ                            

    B. certain (adj): chắc chắn, rõ ràng               

    C. relieved (ad): nhẹ nhõm                    

    D. fortunate (adj): may mắn

    Tạm dịch: Cô ấy trông rất quen thuộc với tôi. Tôi chắc chắn tôi đã nhìn thấy cô ấy trước đây.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com