Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Did you read _______ book I lent you last week?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:347521
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Mạo từ

Giải chi tiết

“book I lent you last week” => danh từ book” đã được xác định => dùng “the”

Tạm dịch: Bạn đã đọc quyển sách mà mình cho bạn mượn tuần trước chưa?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

It was a complete surprise to discover that teenagers themselves saw heated arguments ____.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:347522
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc với “see”

Giải chi tiết

see sth as sth => loại A, B, C

Tạm dịch: Thật sự là một bất ngờ khi phát hiện ra chính các thanh thiếu niên coi những cuộc tranh cãi nảy lửa như là cái gì đó mà mang chúng gần lại hơn với bố mẹ của chúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

“Can you come with me to Huong’s party next weekend?” – “I can’t as I’m busy with my work. ____________, my mother is ill.”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:347523
Giải chi tiết

even so: thậm chí là như vậy

after all: sau tất cả (thì điều đó đúng)

all/just the same = despite this = nevertheless: tuy nhiên, mặc dù vậy

on top of that = in addition to sth: thêm vào đó, trên hết thì

Tạm dịch:

- Bạn có thể đi với mình đến bữa tiệc của Hương vào cuối tuần tới không?

- Mình không thể vì mình bận làm. Trên hết thì mẹ của mình bị ốm.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

They've spent a lot of money on _______and they're beginning to see the results.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:347524
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Giải chi tiết

spend + money + on + N/V_ing: dành (bao nhiêu) tiền vào việc gì/làm việc gì

A. advertise (v): quảng cáo                

B. advertising (n): lĩnh vực quảng cáo                       

C. advertisement (n): mẩu quảng cáo (danh từ đếm được)

D. advertised (v): quảng cáo (V_ed)

Tạm dịch: Họ đã dành rất nhiều tiền vào lĩnh vực quảng cáo và họ bắt đầu thấy kết quả.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Everyone will tell you that becoming a parent is challenging, but you never really know what that means until you learn about it the ________ way.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:347525
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Thành ngữ

Giải chi tiết

learn the hard way: học được điều gì đó thông qua trải nghiệm thực tế

Tạm dịch: Mọi người đều nói với bạn rằng việc trở thành ông bố bà mẹ là một thách thức nhưng bạn không bao giờ thực sự biết thách thức đó thế nào cho đến khi bạn học được điều đó thông qua trải nghiệm thực tế.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

__________, she complained to the head teacher.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:347526
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Rút gọn mệnh đề

Giải chi tiết

Chủ ngữ vế sau là “she” => chủ ngữ vế trước cũng là “she” (cùng chủ ngữ => rút gọn)

“annoy” => vế trước mang hàm nghĩa bị động

Dạng đầy đủ: S + tobe + V_ed/P2

Dạng rút gọn: V_ed/P2

Tạm dịch: Cảm thấy khó chịu bởi cách cư xử của cậu bé đó, cô ấy phàn nàn với giáo viên chủ nhiệm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

Some animals have a remarkable ability to ______ themselves to changing environments.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:347527
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. fit (v): vừa vặn (về kích cỡ, hình dáng)                 

B. adapt (v): thích ứng, thích nghi (thay đổi suy nghĩ, quan điểm, hành vi để đương đầu với tình huống mới)

C. suit (v): thuận tiện, hữu ích; hợp (về quần áo, màu sắc => làm cho mình đẹp hơn)                      

D. match (v): kết hợp tốt, ăn nhập với nhau; khớp nhau, giống nhau

Tạm dịch: Một vài động vật có khả năng phi thường để thích nghi bản thân chúng với thay đổi môi trường.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

You shouldn’t work all the time. It ______ you good to go out and enjoy yourself sometimes.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:347528
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

do sb good: tốt cho ai đó/ mang lại lợi ích cho ai đó (khi làm gì)

Tạm dịch: Bạn không nên làm việc cả ngày đâu. Thỉnh thoảng đi ra ngoài và tận hưởng sẽ tốt cho bạn đó.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Vận dụng cao

It’s a shame that these two plans are ____ exclusive. Implementing one will automatically rule out the other.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:347529
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. imperceptibly (adv): một chút xíu  

B. respectively (adv): lần lượt là        

C. mutually exclusive (adv): khó xảy ra đồng thời     

D. exhaustively (adv): một cách kĩ lưỡng

Tạm dịch: Thật đáng tiếc là 2 kế hoạch này không thể xảy ra đồng thời được. Thực hiện một kế hoạch sẽ loại trừ kế hoạch kia.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

A heavy storm suddenly ______ when the children were playing happily in the park.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:347530
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Thì

Giải chi tiết

when + S + was/were + V_ing => hành động đang diễn ra (quá khứ tiếp tiễn)

=> vế trước chứa hành động cắt ngang (quá khứ đơn): S + V_ed/V2

come => came

Tạm dịch: Một cơn bão lớn bất ngờ ập đến khi bọn trẻ đang chơi vui vẻ ngoài công viên.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

You must mix the right _______ of soap and water if you want to blow bubbles that last longer.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:347531
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

Giải chi tiết

A. percentage (n): tỉ lệ phần trăm                   

B. proportion (n): tỉ lệ                         

C. propensity + for sth/doing sth (n): khuynh hướng, xu hướng              

D. majority (n): phần lớn, đa số

Tạm dịch: Bạn sẽ phải trộn đúng tỉ lệ xà phòng và nước nếu bạn muốn thổi bong bóng không bị nhanh vỡ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

According to the fire chief, it still isn’t clear where the fire ______ but he believes that it _______ in the storeroom.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:347532
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Thì, phỏng đoán trong quá khứ

Giải chi tiết

Đám cháy đã xảy ra => thì quá khứ đơn

Phỏng đoán trong quá khứ, không chắc chắn: might + have + V_ed/PP

Tạm dịch: Theo như đội trưởng đội phòng cháy chữa cháy, vẫn chưa rõ đám cháy bắt đầu từ đâu nhưng anh ta tin rằng có lẽ nó bắt đầu từ trong kho.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

He has alwayss insisted on his _____ Dr. Turner instead of Mr. Turner.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:347533
Giải chi tiết

Dạng chủ động: insist on + V_ing

Dạng bị động: insist on + being + (his) + V_ed/PP

Tạm dịch: Ông ấy lúc nào cũng khăng khăng muốn được gọi là bác sĩ Turner thay vì là ngài Turner.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

Women have proved repeatedly that they are equal and often superior ____ men in almost every field.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:347534
Phương pháp giải

Kiến thức kiểm tra: Giới từ

Giải chi tiết

superior to = better than: tốt hơn

Tạm dịch: Phụ nữ đã nhiều lần chứng minh được rằng họ bằng và thường là họ còn xuất sắc hơn đàn ông trong phần lớn các lĩnh vực.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com