Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Câu 1: With hard work and study, you can _______ the goals you set for yourself. 

A. succeed

B. catch

C. achieve

D. establish

Câu hỏi : 350847
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. succeed (v): thành công

    B. catch (v): bắt

    C. achieve (v): đạt được

    D. establish (v): thành lập

    Tạm dịch: Với sự làm việc và học tập chăm chỉ, bạn có thể đạt được mục tiêu bạn đặt ra cho bản thân.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: I _______ her since she moved to Ho Chi Minh city.

A. didn’t see

B. don’t see

C. haven’t seen

D. won’t see 

Câu hỏi : 350848
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Dấu hiệu: “since she moved to Ho Chi Minh city”

    - Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại (để lại kết quả ở hiện tại) và có thể tiếp tục ở tương lai.

    - Cấu trúc: S + have/has + not + V_ed/P2

    Tạm dịch: Tôi không thấy cô ấy kể từ khi cô ấy chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: There are many cultural _______ between his country and mine.

A. different

B. differ

C. difference

D. differences

Câu hỏi : 350849
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Sau tính từ "cultural" ta cần một danh từ.

    Vế trước có "There are", "many" => danh từ dạng số nhiều

    A. different (a): khác nhau

    B. differ (v): khác nhau

    C. difference (n): sự khác nhau, khác biệt

    D. differences (n – plural): những sự khác biệt

    Tạm dịch: Có nhiều sự khác biệt trong văn hóa giữa đất nước của anh ấy và đất nước tôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Mary has to complete her homework before class, _______?

A. doesn’t she

B. does she

C. hasn’t she

D. has she

Câu hỏi : 350850
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Vế trước ở thể khẳng định => câu hỏi đuôi ở thể phủ định.

    - Động từ “has to” => câu hỏi đuôi: “does”

    Chủ ngữ “Mary” => câu hỏi đuôi: “she”

    Tạm dịch: Mary phải hoàn thành bài học trước khi đến lớp, đúng không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Tom: “I think we should save energy at home as well as at school.”  Peter: “________.”

A. No, we won’t

B. That‘s a good idea

C. Yes, we do

D. That’s wonderful

Câu hỏi : 350851
Phương pháp giải:

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Tom: “Tôi nghĩ chúng ta nên tiết kiệm năng lượng ở nhà cũng như ở trường."

    Peter: “________”

    A. Không, chúng ta sẽ không. => trả lời cho câu hỏi Yes/No

    B. Đó là một ý kiến hay đấy.

    C. Đúng, chúng ta làm. => trả lời cho câu hỏi Yes/No

    D. Thật tuyệt vời. => đáp lại lời gợi ý / ý kiến của ai đó

    Các phản hồi A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Your father should give _______smoking because of his bad health.

A. in 

B. off 

C. up  

D. on

Câu hỏi : 350852
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    give up + V-ing: từ bỏ làm gì

    Tạm dịch: Bố của bạn nên bỏ hút thuốc bởi vì sức khỏe yếu của ông ấy.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: She asked permission to leave early _______ she suddenly felt sick.

A. so

B. because

C. although

D. but

Câu hỏi : 350853
Phương pháp giải:

Kiến thức: Liên từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. so: vì vậy

    B. because: bởi vì

    C. although: mặc dù

    D. but: nhưng

    Tạm dịch: Cô ấy xin phép về sớm bởi vì cô ấy đột nhiên thấy không khỏe.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com