Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

III. Choose the answer A, B, C or D to complete sentences.

III. Choose the answer A, B, C or D to complete sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

He has all the right                   for the job.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:355294
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. certificates  (n): giấy chứng nhận, bằng    

B. degrees (n): mức độ, trình độ, địa vị, bằng cấp                  

C. diplomas (n): giấy khen, công văn, chứng chỉ                   

D. qualifications (n): năng lực, khả năng chuyên môn, chứng chỉ

Tạm dịch: Anh ấy có tất cả các khả năng chuyên môn phù hợp cho công việc.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Before we apply for any jobs, we need to prepare a good CV and                 very carefully.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:355295
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. résumé (n): sơ yếu lý lịch              

B. job interview: cuộc phỏng vấn xin việc     

C. covering letter: thư ứng tuyển        

D. reference (n): sự xem, sự tham khảo/ sự nói đến

Tạm dịch: Trước khi chúng ta nộp đơn cho bất kỳ công việc nào, chúng ta cần chuẩn bị một CV và sơ yếu lý lịch tốt một cách cẩn thận.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Employers always want job                to be able to demonstrate their skills and qualities.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:355296
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. employees (n): người lao động, người làm công

B. workers (n): công nhân, nhân viên            

C. staff (n): nhân viên/ chỗ nương tựa                       

D. applicants (n): người xin việc

Tạm dịch: Nhà tuyển dụng luôn muốn người xin việc có thể thể hiện các kỹ năng và phẩm chất của họ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

She's looking for a better position with another                       .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:355297
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. association  (n): sự kếp hợp, hội liên hiệp 

B. firm (n): hãng, công ty                   

C. house (n): nhà ở                 

D. society (n): xã hội

Tạm dịch: Cô ấy đang tìm kiếm một vị trí tốt hơn với một công ty khác.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

It’s wise to think about choosing a                     before leaving school.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:355298
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. business (n): việc kinh doanh, doanh nhiệp                       

B. career (n): nghề nghiệp, sự nghiệp

C. living (n): cuộc sống, sinh kế                     

D. profession (n): nghề, nghề nghiệp

Lưu ý: Phân biệt “career” và “profession”:

- career: danh từ chỉ nghề nghiệp hoặc công việc làm trong một thời gian dài

- profession: nghề nghiệp đòi hỏi kĩ năng và trình độ học vấn giáo dục cao

Tạm dịch: Thật khôn ngoan khi nghĩ về việc chọn nghề nghiệp trước khi rời trường.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

According to everyone in the                    , she's a very good boss.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:355299
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. apartment (n): căn hộ, căn phòng              

B. compartment (n): gian, ngăn (nhà, tòa xe lửa…)   

C. employment (n): sự thuê người làm công, sự làm công, việc làm 

D. department (n): cục, sở, ban, khoa

Tạm dịch: Theo mọi người trong phòng ban, cô ấy là một người chủ rất tốt.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

There are usually a lot of job seekers applying for one position. Only a few of them are               for an interview.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:355300
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. shortlist – shortlisted – shortlisted: rút gắn danh sách                    

B. list – listed – listed: viền, diềm bằng vải/ ghi vào danh sách, liệt kê                      

C. screen – screened – screened: che chắn, bảo vệ                

D. test – tested – tested: thử thách, thử nghiệm

Tạm dịch: Thường có rất nhiều người tìm việc xin việc cho một vị trí. Chỉ một vài người trong số họ rút ngắn danh sách cho cuộc phỏng vấn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

The shop assistant finally agreed                  a full refund.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:355301
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/ Ving

Giải chi tiết

agree to V: đồng ý làm gì

 

Tạm dịch: Người bán hàng cuối cùng đã đồng ý hoàn trả đầy đủ tiền cho tôi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Bill asked me why                   to go shopping with me.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:355302
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu gián tiếp

Giải chi tiết

Công thức của câu gián tiếp “Wh-questions”: S1 + asked + O + wh-word + S2 + V(lùi thì)

invite sd to V: mời ai làm gì

Tạm dịch: Bill hỏi tôi tại sao tôi không mời anh ấy đi mua sắm với tôi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

The lecturer recommended                     a number of books before the exam.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:355303
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/ Ving

Giải chi tiết

recommend sb to V: khuyên bảo, đề nghị ai làm gì

recommend + V-ing: khuyên bảo, đề nghị làm gì

Tạm dịch: Giảng viên đề nghị đọc một số sách trước kỳ thi.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com