Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

A doctor is a member of a respected                      .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:356316
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. occupation (n): nghề nghiệp, thường ám chỉ đến nghề nghiệp gắn liền với cuộc đời một người.

B. profession (n): nghề nghiệp, công việc đòi hỏi kĩ năng và trình độ học vấn giáo dục cao

C. trade (n): là ngành nghề công việc yêu cầu kĩ thuật, kỹ năng thực hành bằng tay.

D. work (n): công việc chúng ta làm để kiếm sống bằng lương, thù lao

Tạm dịch: Một người bác sĩ là một phần của nghề nghiệp đáng quý.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

If you want a job, you have to                      for one.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:356317
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. applicate (adj): được áp dụng

B. apply (v): xin, thỉnh cầu => apply for: nộp đơn xin việc

B. ask (v): hỏi

D. request (v): yêu cầu

Tạm dịch: Nếu bạn muốn có việc làm thì bạn phải đi xin việc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

You'll probably have to                  an application form.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:356318
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verbs

Giải chi tiết

fill in: điền vào

 

Tạm dịch: Bạn có thể phải điền vào mẫu đơn đăng kí.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

All the members of our                  are expected to work hard.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:356319
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. personal (adj): cá nhân

B. personnel (n): đội ngũ nhân sự

C. staff (n): đội ngũ nhân viên làm việc trong 1 công ty, tổ chức.

D. gang (n): đoàn, tốp

Tạm dịch: Tất cả thành viên trong đội ngũ nhân viên của chúng tôi đều được kì vọng làm việc chăm chỉ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Some of my work is interesting, but a lot of it is just                .

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:356320
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. habit (n): thói quen

B. practice (n): thực hành, thực tiễn

C. tradition (n): truyền thống

D. routine (n): lề thói hằng ngày; công việc thường làm hằng ngày

Tạm dịch: Một vài phần việc của tôi rất thú vị, nhưng phần lớn là những lề thói hằng ngày.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

If you are paid monthly, rather than weekly, you receive                  .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:356321
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. revenue (n): lợi tức

B. a reward (n): một phần thưởng

C. a salary (n): tiền lương

D. wages (n): tiền công (theo ngày/theo tuần)

Tạm dịch: Nếu bạn được trả theo tháng thay vì theo tuần, bạn sẽ nhận được tiền lương.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The purpose of running a business is to make a                    .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:356322
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. service (n): dịch vụ

B. profit (n): lợi nhuận

C. money (n): tiền

D. contribution (n): sự đóng góp

Tạm dịch: Mục đích của việc vận hành một doanh nghiệp là để tạo ra lợi nhuận.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

Many young people travel all over the world and do all kinds of jobs before they                .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:356323
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrasal verbs

Giải chi tiết

A. lie down: nằm xuống

B. settle down: bắt đầu cuộc sống ổn định

C. touch down: hạ cánh

D. put down: đặt xuống

Tạm dịch: Nhiều người trẻ tuổi du lịch khắp thế giới và làm đủ loại công việc trước khi bắt đầu cuộc sống ổn định.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

In Britain, people are usually unwilling to tell other people how much they                     .

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:356324
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. earn (v): kiếm được

B. obtain (v): đạt được

C. deserve (v): xứng đáng

D. gain (v): đạt được

Tạm dịch: Ở Anh, nhiều người thường không muốn nói cho người khác biết mình kiếm được bao nhiêu tiền.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

You can earn more money by working                      .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:356325
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. extraordinary hours: giờ kì lạ

B. overhours [không có từ này]

C. overtime (n): quá giờ, vượt giờ

D. supplementary hours: giờ phụ

Tạm dịch: Bạn có thể kiếm nhiều tiền hơn với việc làm thêm giờ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

"Don't come to the interview late," my mom said.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:356326
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải chi tiết

S + told + O + (not) to V: bảo ai (không) được làm gì

Tạm dịch: Mẹ tôi nói “ Đừng đến phỏng vấn muộn nhé con.”

= Mẹ tôi bảo tôi không được tới cuộc phỏng vấn muộn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

"I will help you with your CV, Mary," Peter said.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:356327
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải chi tiết

promise to V: hứa làm gì

advise + O + (not) to V: khuyên ai (không) làm gì

want + O + (not) to V: muốn ai (không) làm gì

Tạm dịch: Peter nói “ Mình sẽ giúp bạn với CV của bạn, Mary à.”

= Mary đã hứa sẽ giúp Mary sửa CV của cô ấy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

The woman said she                      in this company for over 20 years.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:356328
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải chi tiết

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ (said) ta lùi thì của động từ: has been working => had been working

Tạm dịch: Người phụ nữ nói rằng bà ấy đã làm ở công ty này được hơn 20 năm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

US scientists claim that they                   a new vaccine against malaria.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:356329
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải chi tiết

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

Cấu trúc: S + have/has + P2

Tạm dịch: Các nhà khoa học của Mỹ thông báo rằng họ đã phát triển ra loại vắc xin mới chống lại bệnh sốt rét.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

Ellie asked Stan                    to look at the new catalogue.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:356330
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải chi tiết

Cấu trúc tường thuật câu hỏi Yes/No: S1 asked + O + if/ whether + S2 + V (lùi thì)

Tạm dịch: Ellie hỏi Stan rằng anh ấy có muốn xem bảng hạng mục mới không.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

Stephen                   me he'd bought that suit in a sale.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:356331
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

say to + O: nói với ai

speak to + O: nói với ai

tell + O: nói với ai

claim + that + S + V: tuyên bố rằng

Tạm dịch: Stephen bảo tôi rằng anh ấy đã mua bộ vest đó khi giảm giá.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

When I last saw Carrie, she told me she                 of applying for another job, but now she's changed her mind.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:356332
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu tường thuật

Giải chi tiết

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ (told) ta lùi thì của động từ: is thinking => was thinking

Tạm dịch: Lần trước khi tôi gặp Carrie, cô ấy đã bảo tôi rằng cô ấy đang nghĩ tới việc xin việc khác, nhưng giờ cô ấy đã thay đổi suy nghĩ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

It's about time Mrs Richards apologized to me                  me a gossip in front of everybody.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:356333
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc với “apologize”

Giải chi tiết

apologize to sb for doing sth: xin lỗi ai vì làm gì

Tạm dịch: Đã tới lúc bà Richards phải xin lỗi tôi vì đã gọi tôi là đồ nhiều chuyện ở trước mặt mọi người.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Tammy responded                 that at least she'd never lied to her parents.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:356334
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc với “respond”

Giải chi tiết

respond by doing sth: phản hồi bằng cách gì

Tạm dịch: Tammy đã phản hồi bằng cách nói rằng ít nhất cô ấy chưa bao giờ nói dối bố mẹ.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

We complained               the manager               the poor service we received at the restaurant.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:356335
Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc với “complain”

Giải chi tiết

complain to sb about/ of sth: phàn nàn với ai về việc gì

Tạm dịch: Chúng tôi đã phàn nàn với quản lí về dịch vụ kém ở nhà hàng.

 

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com