Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

III. Choose the answer A, B, C or D to complete sentences.

III. Choose the answer A, B, C or D to complete sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

I was only absent                the office for a few minutes!

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:356961
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

to be absent from sth: vắng mặt trong việc gì

Tạm dịch: Tôi chỉ vắng mặt ở văn phòng trong vài phút!

Chọn B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

She became a full-time member of                last year.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:356962
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. employees (n): những người lao động, những công nhân, những nhân viên

B. employers (n): những người chủ   

C. workers (n): những người lao động, những công nhân, những nhân viên            

D. staff (n): nhân viên

Lưu ý: Phân biệt “employee”, “worker”, “staff”:

- employee: danh từ số ít đếm được, thường làm việc theo hợp đồng lao động, luôn phải làm việc dưới sự lãnh đạo/ kiểm soát của người chủ, công việc tương đối ổn định và nhận lương theo tháng

- worker: danh từ số ít đếm được, thường được thuê theo ngày/ giờ, thường dùng để chỉ người làm việc trong lĩnh vực xây dựng hoặc công việc nặng nhọc khác

- staff: danh từ ngụ ý số nhiều nhưng thường dùng ở thể không đếm được, chỉ một nhóm người (staff = employees, staff member = employee)

Tạm dịch: Cô ấy đã trở thành một nhân viên chính thức vào năm ngoái.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The                for this position starts at thirty thousand euros per year.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:356963
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. wage (n): tiền lương, tiền công (thường trả theo giờ, ngày, tuần)       

B. payment (n): sự trả tiền, số tiền trả, tiền bồi thường                      

C. salary (n): tiền lương (thường trả theo tháng, năm)                       

D. tip (n): tiền quà, tiền bo

Tạm dịch: Mức lương khởi điểm cho vị trí này là ba mươi nghìn euro mỗi năm.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Shelley disagreed with the board's decision so she          and went to work for anothercompany.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:356964
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. retire – retired – retired: rời bỏ, rút về, nghỉ hưu               

B. fire – fired – fired: đuổi, sa thải/ đốt cháy/ làm nổ, bắn (súng…)

C. sack – sacked – sacked: sa thải, cách thức/ bỏ vào bao                 

D. resign – resigned – resigned: từ chức, xin thôi việc

Tạm dịch: Shelley không đồng ý với quyết định của hội đồng quản trị nên cô đã từ chức và đi làm cho một công ty khác.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Being a flight attendant is a              job. You may have to work long hours on long haul flights and not get enough sleep.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:356965
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. tedious (adj): chán ngắt, buồn tẻ, nhạt nhẽo                      

B. demanding  (adj): đòi hỏi khắt khe

C. rewarding (adj): bổ ích, thỏa mãn, đáng xem        

D. fascinating (adj): hấp dẫn, lôi cuốn

Tạm dịch: Làm tiếp viên hàng không là một công việc đòi hỏi khắt khe. Bạn có thể phải làm việc nhiều giờ trên các chuyến bay đường dài và không ngủ đủ giấc.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

I think that doing medical research would be really             because this job would save people's lives.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:356966
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. challenging (adj): thử thách          

B. tiresome (adj): mệt nhọc, buồn chán, khó chịu                  

C. rewarding (adj): bố ích, thỏa mãn              

D. monotonous (adj): đều đều, đơn điệu, buồn tẻ

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng thực hiện nghiên cứu y học sẽ thực sự thử thách vì công việc này sẽ cứu cuộc sống của mọi người.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

I am writing in            to your advertisement on vietnamework.com for the post of a personal assistant.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:356967
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. connection  (n): sự liên quan, sự liên lạc, sự kết giao        

B. association  (n): sự kết hợp, sự liên hợp    

C. relation (n): sự liên lạc, mối tương quan/ sự kể lại             

D. response (n): sự trả lời, câu trả lời, sự đáp lại, sự hưởng ứng

Tạm dịch: Tôi viết thư phản hồi lại thông báo của bạn trên vietnamework.com cho bài đăng tìm trợ lý cá nhân.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

It was              windy that I couldn't stand up!

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:356968
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề chỉ kết quả

Giải chi tiết

Cấu trúc với “so…that” (quá… đến nỗi): S + V + so + adj/ adv + that + S + V

Cấu trúc với “such…that”: (quá… đến nỗi): S + V + such + (a/an) + adj + N + that + S + V

Cấu trúc với “too”: (quá… đến nỗi/ để): S + V + too + adj/ adv + (for sb) + to V

Cấu trức với “enough” (đủ… để có thể làm gì):

- S + V + adj/ adv + enough + (for sb) + to V

- S + V + enough + N + (for sb) + to V

Tạm dịch: Trời gió đến nỗi mà tôi không thể đứng dậy!

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

He behaved as if nothing                   .

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:356969
Phương pháp giải

Kiến thức: Thức giả định

Giải chi tiết

Cấu trúc “as if” khi diễn tả một tình huống giả định ở quá khứ: as if + S + had/ hadn’t + Ved/ PII

Tạm dịch: Anh ta đã cư xử như là không có chuyện gì xảy ra.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Do what you like                you don't make any noise.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:356970
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

A. provided: miễn là               

B. if: nếu                                

C. unless: nếu không, trừ khi             

D. suppose: giả sử

Tạm dịch: Làm những gì bạn thích miễn là bạn không gây ồn ào.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com