Viết (theo mẫu): Một trăm linh bảy đề-xi-mét vuông: \(107d{m^2}\) a) Một nghìn ba trăm bốn mươi
Viết (theo mẫu):
Một trăm linh bảy đề-xi-mét vuông: \(107d{m^2}\)
a) Một nghìn ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông: ………………
b) Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông:……………….
c) Ba nghìn chín trăm tám mươi đề-xi-mét vuông: ………………
d) Hai trăm mét vuông: ……………
e) Chín nghìn một trăm mét-vuông : ……………
f) Năm mươi chín mét vuông : ……………….
Quảng cáo
Theo cách đọc, ta viết lại theo kí hiệu số và đơn vị diện tích.
a) Một nghìn ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông: \(1340d{m^2}\).
b) Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông: \(1954\,d{m^2}.\)
c) Ba nghìn chín trăm tám mươi đề-xi-mét vuông: \(3\,980\,d{m^2}\) .
d) Hai trăm mét vuông: \(200{m^2}\).
e) Chín nghìn một trăm mét-vuông : \(9100{m^2}\).
f) Năm mươi chín mét vuông : \(59{m^2}.\)
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com