Cho nửa đường tròn tâm \(O\) đường kính \(AB\) và điểm \(E\) tùy ý trên nửa đường tròn đó
Cho nửa đường tròn tâm \(O\) đường kính \(AB\) và điểm \(E\) tùy ý trên nửa đường tròn đó \((E\) khác \(A,B)\). Lấy điểm \(H\) thuộc đoạn \(EB\,\,(H\) khác \(E,B)\). Tia \(AH\) cắt nửa đường tròn tại điểm thứ hai là \(F\). Kéo dài tia \(AE\) và \(BF\) cắt nhau tại \(I\). Đường cao \(IH\) cắt nửa đường tròn tại \(P\) và cắt \(AB\) tại \(K\).
a) Chứng minh tứ giác \(IEHF\) nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh \(\angle AIH = \angle ABE\).
c) Chứng minh \(\cos \angle ABP = \frac{{PK + BK}}{{PA + PB}}\).
d) Gọi \(S\) là giao điểm của tia \(BF\) và tiếp tuyến tại \(A\) của nửa đường tròn \(\left( O \right)\). Khi tứ giác \(AHIS\) nội tiếp được đường tròn, chứng minh \(EF\) vuông góc với \(EK\).
Quảng cáo
a) Chứng minh tứ giác \(IEHF\) có tổng hai góc đối bằng \({180^0}\).
b) Chứng minh \(\angle AIH;\,\,\angle ABE\) cùng phụ với \(\angle IAB\).
c) Chứng minh tam giác \(BPK\) và tam giác \(BAP\) đồng dạng, sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau và tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
d) Chứng minh khi tứ giác \(AHIS\) nội tiếp được đường tròn thì \(AHIS\) là hình thang cân.
Chứng minh \(EB\) là phân giác của \(\angle FEK\).
Tính \(\angle FEB = \angle FEA\) và kết luận.
>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










