Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 374495, 374496 dưới đây:
Every time he opens his mouth, he immediately regrets what he said. He is always putting his foot in his mouth.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Thành ngữ
putting his foot in his mouth (idiom): nói những điều ngu ngốc, gây lúng túng (không nên nói)
A. speaking directly (v): nói trực tiếp
B. saying embarrassing things (v): nói những điều gây lúng túng
C. doing things in wrong order (v); làm mọi thứ sai trật tự
D. making a mistake (v): mắc lỗi
=> putting his foot in his mouth = saying embarrassing things: nói những điều gây lúng túng
Tạm dịch: Mỗi khi anh ấy mở miệng, anh ấy ngay lập tức nói hối hận với những gì anh ấy đã nói. Anh ấy luôn nói những điều gây lúng túng.
In spite of her embarrassment before Rodya's urgent and challenging look, she could not deny herself that satisfaction.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
challenging (adj): thách thức, khiêu khích
A. hard (adj): khó khăn
B. curious (adj): tò mò
C. demanding (adj): khắc nghiệt
D. difficult (adj): khó khăn
=> challenging = curious: tò mò, thách thức
Tạm dịch: Mặc dù bối rối trước cái nhìn hối thúc và đầy thách thức của Rodya, cô ấy cũng không thể phủ nhận sự thỏa mãn đó.
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com