Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.

Adult Learners

Adult learners have many characteristics that distinguish them from school or college learners. Firstly, they come to courses with experiences and knowledge in diverse areas. They often prefer (25) ________ learning activities that enable them to draw on the skills and experience they have acquired. In the main, adults have realistic aims and have valuable (26) ________ into what is likely to be successful. (27) ________, they are readily able to relate new facts to past experiences and enjoy having their talents explored in leaning situations. Adults have established opinions and beliefs, (28) ________ have been formed over time through their experience of families, work, community, or politics.

 A majority of adults also have (29) ________ motivation and their effort increases because of their desire to learn. they are also motivated by the relevance of the material to be addressed, and learn better when material is related to their own needs and interests.

(Adopted from “Complete Advanced” by Guy Brook-Hart and Simon Haines)

Trả lời cho các câu 381380, 381381, 381382, 381383, 381384 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

(25) ________ 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:381381
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

A. practicality (n): tính thực tiễn, tính thực tế           

B. practical (adj): thực hành, thiết thực                     

C. practically (adv): về mặt thực hành                       

D. practice (v): luyện tập, thực hành

Dấu hiệu: trước cụm danh từ “learning activities” (hoạt động học tập) cần một tính từ

They often prefer (25) practical learning activities that enable them to draw on the skills and experience they have acquired.

Tạm dịch: Họ thường thích các hoạt động học tập thực tế cho phép họ rút ra các kỹ năng và kinh nghiệm họ có được.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

(26) ________ 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:381382
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. ability (n): năng lực, khả năng      

B. grasp (n): quyền lực, sự hiểu                                

C. uptake (n): sự hấp thu, sự thu hút                         

D. insight (n):  sự hiểu thấu được bên trong sự vật

In the main, adults have realistic aims and have valuable (26) insight into what is likely to be successful.

Tạm dịch: Nhìn chung, người lớn có mục tiêu thực tế và có cái nhìn giá trị về những gì có khả năng thành công.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

(27) ________ 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:381383
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

A. In addition: Ngoài ra,, Thêm vào đó         

B. In contrast: Ngược lại       

C. As a result: Vì vậy, kết quả là       

D. However: Tuy nhiên

(27) In addition, they are readily able to relate new facts to past experiences and enjoy having their talents explored in leaning situations.

Tạm dịch: Ngoài ra, họ có thể dễ dàng liên hệ các sự kiện mới với kinh nghiệm trong quá khứ và thích khám phá tài năng của họ trong các tình huống học tập.

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

(28) ________ 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:381384
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Trong mệnh đề quan hệ:

- where + S + V: nơi mà => thay thế cho trạng từ, cụm trạng từ chỉ nơi chốn                     

- which + V / S + V: cái mà => thay thế cho một danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- who + V / S + V: người mà => thay thế cho một danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- that + V/S + V: người mà, cái mà => thay thế cho một danh từ chỉ người/vật, đóng vai trò chủ ngữ/tân ngữ và không đứng sau dấu phẩy

“opinions and beliefs” (quan điểm và niềm tin) là cụm từ chỉ vật, trước nó có dấu phẩy => dùng “which”

Adults have established opinions and beliefs, (28) which have been formed over time through their experience of families, work, community, or politics.

Tạm dịch: Người lớn đã thiết lập quan điểm và niềm tin, được hình thành theo thời gian thông qua kinh nghiệm của họ về gia đình, công việc, cộng đồng hoặc chính trị.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

(29) ________ 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:381385
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. instinctive (adj): thuộc bản năng, theo bản năng

B. intrinsic (adj): thuộc bản chất, thực chất, bên trong         

C. spiritual (adj): thuộc tinh tần, thuộc tâm hồn

D. perceptive (adj): sâu sắc, nhận thức

A majority of adults also have (29) intrinsic motivation and their effort increases because of their desire to learn.

Tạm dịch: Phần lớn người trưởng thành cũng có động lực bên trong và nỗ lực của họ tăng lên vì mong muốn học hỏi.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com