Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Trả lời cho các câu 382253, 382254 dưới đây:
At first, no one believed she was a pilot, but her documents lent colour to her statements.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Thành ngữ
lent colour to (idiom): đưa ra bằng chứng
A. provided evidence for: cung cấp bằng chứng cho
B. got information from: lấy thông tin từ
C. borrowed colour from: mượn màu từ
D. gave no proof of: không đưa ra bằng chứng
=> lent colour to >< gave no proof of
Tạm dịch: Đầu tiên, không một ai tin cô ấy đã là một phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã đưa ra bằng chứng cho khẳng định của cô.
Chọn D
She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
celibate (adj): độc thân
A. divorce (v): li hôn
B. seperated (adj): li thân
C. married (adj): đã kết hôn
D. single (adj): độc thân
=> celibate >< married
Tạm dịch: Cô ấy đã quyết định duy trì tình trạng độc thân và dành cuộc đời mình để giúp đỡ trẻ mồ côi và những người vô gia cư.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com