Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 35 to 48.

Trả lời cho các câu 382974, 382975, 382976, 382977, 382978, 382979, 382980, 382981, 382982, 382983, 382984, 382985, 382986, 382987 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

There has been a widespread _______ about whether North Korea has successfully miniaturized a nuclear weapon and whether it has a working H-bomb.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:382975
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. gossip (n): chuyện tầm phào, tin đồn nhảm

B. rumour (n): tin đồn, lời đồn                       

C. challenge (n): thử thách     

D. doubt (n): sự nghi ngờ

Tạm dịch: Đã có một lời đồn lan rộng về việc Triều Tiên có thu nhỏ thành công vũ khí hạt nhân hay không và liệu nó có bom H hoạt động hay không.

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Of all the world’s major oceans, ________ Arctic Ocean is ________ shallowest.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:382976
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Dùng mạo từ “the” trước các tên đại dương và trong công thức so sánh hơn nhất: the + most adj/ adj-est

Arctic Ocean: Bắc Băng Dương

shallowest (adj): nông nhất (dạng so sánh nhất của “shallow”)

Tạm dịch: Trong tất cả các đại dương lớn trên thế giới, Bắc Băng Dương là đại dương nông nhất.

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

If you do what you tell others, they ________ in you.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:382977
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

- Dấu hiệu: mệnh đề chứa “if” chia thì hiện tại đơn (do want)

- Cách dùng: Câu điều kiện loại 1 diễn điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

- Công thức chung: If + S + V (thì hiện tại đơn) + O,  S + will/won’t + V(nguyên thể) + O.

Tạm dịch: Nếu bạn làm những gì bạn nói với người khác, họ sẽ tin bạn.

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

We ________ in silence when he suddenly ________ me to help him.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:382978
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

- Cách dùng: Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ (chia thì quá khứ tiếp diễn) thì có một hành động khác xen vào (chia thì quá khứ đơn).

- Công thức: S1 + was/ were V-ing + when + S2 + Ved/V2.

Tạm dịch: Khi chúng tôi đang nhẹ nhàng thì anh ta đột nhiên hỏi tôi để giúp anh ta.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Make sure you mix the ingredients well, _______ you might get up lumps in your cake.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:382979
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. otherwise: nếu không thì   

B. supposing: giả sử, nếu như

C. unless: nếu … không         

D. provided that: giả sử là, nếu

Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn trộn đều các thành phần, nếu không thì bạn có thể làm vón cục trong bánh.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

To protect _______ hackers, security experts advise longer passwords _______ combinations of upper and lowercase letters, as well as numbers.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:382980
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

protect (sb/sth) from/ against: bảo vệ ai khỏi, chống lại

in combination of: với sự kết hợp của

Tạm dịch: Để bảo vệ chống lại tin tặc, các chuyên gia bảo mật khuyên rằng nên mật khẩu dài hơn với sự kết hợp của chữ hoa và chữ thường, cũng như số.

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

_______ as the representative at the conference, she felt extremely proud of herself.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:382981
Phương pháp giải

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề đồng ngữ

Giải chi tiết

Khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ có thể rút gọn một mệnh đề về dạng:

- V_ing: khi mệnh đề dạng chủ động và hai hành động xảy ra liên tiếp

- Having Ved/ V3: khi mệnh đề dạng chủ động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại.

- V_ed/ V3: khi mệnh đề dạng bị động

- Having been Ved/ V3: khi mệnh đề dạng bị động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại.

Câu đầy đủ: She had been chosen as the representative at the conference. She felt extremely proud of herself.

Câu rút gọn: Having been chosen as the representative at the conference, she felt extremely proud of herself.

Tạm dịch: Được chọn làm đại diện tại hội nghị, cô ấy cảm thấy vô cùng tự hào về bản thân.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Applications _______ in after 30 April will not be considered.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:382982
Phương pháp giải

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Mệnh đề quan hệ được rút gọn về dạng (bỏ đại từ quan hệ):

- Ved/ V3: khi mệnh đề đó ở dạng bị động

- to V: khi trước danh từ là “the only/ first/ second/ so sánh nhất …) => dạng bị động: to + be + Ved/ V3.

Câu đầy đủ: Applications which are sent in after 30 April will not be considered.

Câu rút gọn: Applications sent in after 30 April will not be considered.

Tạm dịch: Các đơn xin việc được gửi sau ngày 30 tháng 4 sẽ không được xem xét.

Câu hỏi số 9:
Vận dụng cao

I won’t buy that car because it has too much _______ on it.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:382983
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

A. ups and downs: sự thăng trầm      

B. white tie: lời nói dối vô hại

C. wear and tear: sự hao mòn và hư hỏng     

D. odds and ends: đầu thừa đuôi vẹo

Tạm dịch: Tôi sẽ không mua chiếc xe đó vì nó bị hao mòn và hỏng nhiều quá.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Don’t worry! Our new product will keep you bathroom clean and _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:382984
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại, từ vựng

Giải chi tiết

A. odour (n): mùi       

B. odourless (adj): không mùi

C. odourlessly (adv): không mùi

D. odourful (adj): đầy mùi

Cấu trúc song hành: A and B (A, B cùng một dạng thức: danh từ, động từ, tính từ,…)

“clean” (sạch sẽ) là tính từ nên vị trí cần điền phải là một tính từ

Tạm dịch: Đừng lo lắng! Sản phẩm mới của chúng tôi sẽ giữ cho phòng tắm của bạn sạch sẽ và không mùi.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

It’s important to project a(n) _______ image during the interview.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:382985
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. optimistic (adj): lạc quan

B. cheerful (adj): vui vẻ, phấn khởi   

C. positive (adj): tích cực

D. upbeat (adj): lạc quan, vui vẻ

Tạm dịch: Rất quan trọng để xây dựng một hình ảnh tích cực trong cuộc phỏng vấn.

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

Part time jobs give us freedom to _______ our own interest.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:382986
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. pursue (v): theo đuổi

B. chase (v): đuổi, xua đuổi   

C. seek (v): tìm kiếm

D. catch (v): đuổi, bắt

=> pursue one’s own interest: theo đuổi sở thích của riêng mình

Tạm dịch: Công việc bán thời gian cho tôi tự do theo đuổi sở thích của riêng mình.

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

Van Gogh suffered from depression _______ by overwork and ill-health.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:382987
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

A. taken up: chiếm thời gian, không gian, bắt đầu một sở thích, thói quen  

B. pull through: bình phục, hồi phục

C. coming about: xảy đến, xảy ra      

D. brought on: bị xảy ra

Tạm dịch: Van Gogh bị trầm cảm do làm việc quá sức và sức khỏe kém.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Jane would never forget _______ first prize in such a prestigious competition.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:382988
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/V_ing

Giải chi tiết

forget to V: nhớ phải làm gì

forget V_ing: nhớ đã làm gì (đã làm nhưng lại quên)

forget being V_ed/ V3: nhớ đã được làm gì

Tạm dịch: Jane sẽ không bao giờ quên được trao giải nhất trong một cuộc thi danh tiếng như vậy.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com