Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 30 to 34.

Having a relationship with someone is important to people around the world; (30) _______, dating is different from culture to culture. Here are some examples.

Group dating is popular among young people in Europe and Australia. Groups as large as 30 people take part in events, such as going camping or having a party. This is seen as a (31) _______ way to spend time together, and to help to (32) _______ tension because people feel more comfortable in the company of friends before deciding whether to go on a one-to-one date.

In Singapore, since many young people stay single, the government has tried its best to encourage dating. Dating services are offered to single people. One of them is speed dating, in (33) _______ singles will spend a few minutes talking to one person before moving on to meet the next one.

Online dating is a common way of (34) _______ in the United States. Internet companies are now offering a service called ‘online dating assistant’ to help busy people to find a partner. An assistant helps customers to build their profiles, selects potential matches, and then sends several emails to the possible matches until the two people agree to meet face to face.

Trả lời cho các câu 382968, 382969, 382970, 382971, 382972 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

(30) _______

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:382969
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

A. although S + V: mặc dù    

B. and: và

C. ; however, S + V: tuy nhiên

D. despite + N/V_ing: mặc dù

Having a relationship with someone is important to people around the world; (30) however, dating is different from culture to culture.

Tạm dịch: Có mối quan hệ với ai đó rất quan trọng đối với mọi người trên khắp thế giới; tuy nhiên, hẹn hò thì khác nhau giữa văn hóa này và văn hóa khác.

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

(31) _______

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:382970
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại, từ vựng

Giải chi tiết

A. safe (adj): an toàn, chắc chắn

B. savings (n): tiền tiết kiệm  

C. safely (adv): an toàn, chắc chắn    

D. save (v): cứu vớt, dành dụm

Trước tính từ “way” (cách, con đường) cần một tính từ

This is seen as a (31) safe way to spend time together,

Tạm dịch: Đây được coi là một cách an toàn để dành thời gian cho nhau,

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

(32) _______

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:382971
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. deteriorate (v): làm hư hỏng

B. ease (v): làm dễ chịu, làm giảm bớt

C. refrain (v): kiềm chế, kiềm lại

D. escape (v): trốn thoát, thoát khỏi

This is seen as a safe way to spend time together, and to help to (32) ease tension because people feel more comfortable in the company of friends before deciding whether to go on a one-to-one date.

Tạm dịch: Đây được xem là một cách an toàn để dành thời gian cho nhau, và để giảm bớt căng thẳng bởi vì mọi người cảm thấy thoải mái hơn trong mối quan hệ là bạn bè trước khi quyết định có nên hẹn hò một lần không.

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

(33) _______

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:382972
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Trong mệnh đề quan hệ:

- when: thay thế cho trạng từ, trạng ngữ chỉ thời gian

- that: thay thế cho “who”, “whom”, “which” hoặc lược bỏ khi nó đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ xác định

- which: thay thế cho một danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ/ tân ngữ

- whom: thay thế cho một danh từ chỉ người; đóng vai trò tân ngữ

Lưu ý: Đại từ quan hệ “when”, “that” không đứng sau giới từ

One of them is speed dating, in (33) which singles will spend a few minutes talking to one person before moving on to meet the next one.

Tạm dịch: Một trong số đó là hẹn hò tốc độ, trong đó người độc thân sẽ dành vài phút để nói chuyện với một người trước khi chuyển sang gặp người tiếp theo.

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

(34) _______

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:382973
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. matchtaking (không tồn tại từ này)          

B. matchgoing (không tồn tại từ này)

C. matchcatching (không tồn tại từ này)       

D. matchmaking (n): sự mai mối

Online dating is a common way of (34) matchmaking in the United States.

Tạm dịch: Hẹn hò trực tuyến là một cách mai mối phổ biến ở Hoa Kỳ.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com