Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits the blank space
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits the blank space in the following passage from 41 to 45.
Paparazzi are freelance photographers (41) ______ take photographs of celebrities. Their actions are sometimes criticized because they often go to extreme extents to get unusual shots. At times, their actions may actually be (42) _______, and in some countries they may be prosecuted. Wherever celebrities and stars are found, paparazzi are not usually far behind.
The term paparazzi comes from the name of the character in the Italian film La Dolce Vita. Signo Paparazzi is a photographer who is (43) _______ looking for his next photo opportunity and, at one point, photographs a woman who has recently (44) ______ a personal tragedy. His tactics are remarkably similar to those used by real-life celebrity photographers today, which is why they came to be known as paparazzi. A single representative of this intriguing business is known as a paparazzo, although it is rare to see a paparazzo alone, (45) _____ these photographers often follow each other as well as famous people.
Trả lời cho các câu 385110, 385111, 385112, 385113, 385114 dưới đây:
(41) ______
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Đại từ quan hệ
who + S + V: người mà => thay cho từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ/tân ngữ của MĐ quan hệ
which + S + V / V : cái mà => thay cho từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ/tân ngữ của MĐ quan hệ
what: cái mà
when: khi mà
Phía trước chỗ trống là “freelance photographers” (nhiếp ảnh gia tự do) chỉ người => dùng “who”
Paparazzi are freelance photographers (41) who take photographs of celebrities.
Tạm dịch: Paparazzi là những nhiếp ảnh gia tự do chụp ảnh của những người nổi tiếng.
(42) ______
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
A. được chấp nhận
B. nguy hiểm, có tính làm hại
C. khiếm khuyết, có tật
D. không thật thà
At times, their actions may actually be (42) wicked, and in some countries they may be prosecuted.
Tạm dịch: Đôi khi, hành động của họ thực sự có thể là nguy hiểm, và ở một số quốc gia, họ có thể bị truy tố.
(43) ______
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. liên tục, không ngừng nghỉ
B. nhất quán
C. nói chung
D. đặc biệt, cụ thể
Paparazzi is a photographer who is (43) constantly looking for his next photo opportunity and …
Tạm dịch: Paparazzi là một nhiếp ảnh gia không ngừng tìm kiếm cơ hội chụp ảnh và…
(44) ______
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. chịu đựng
B. cảm thấy
C. trải qua (sai dạng từ, vì have/have + P2)
D. chịu đau đớn; tha thứ, khoan dung
at one point, photographs a woman who has recently (44) suffered a personal tragedy.
Tạm dịch: tại một thời điểm, hình ảnh một người phụ nữ gần đây đã chịu đựng một bi kịch cá nhân.
(45) ______
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Liên từ/Mệnh đề nguyên nhân
so + S + V: vì thế, vì vậy…
nevertheless = however + S + V: tuy nhiên….
but + S + V: nhưng…
since + S + V: bởi vì
although it is rare to see a paparazzo alone, (45) since these photographers often follow each other as well as famous people.
Tạm dịch: mặc dù rất hiếm khi nhìn thấy một tay săn ảnh, vì những nhiếp ảnh gia này thường theo dõi nhau cũng như những người nổi tiếng.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com