Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 386118, 386119, 386120, 386121, 386122, 386123, 386124, 386125, 386126, 386127, 386128, 386129, 386130, 386131 dưới đây:
The tiger is _______ of extinction. It is difficult to find them in the wild.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Thành ngữ
A. on the verge: có nguy cơ, trên bờ vực
B. on the wing: bay
C. on the rocks: có nguy cơ thất bại
D. on the ground: bởi vì
Tạm dịch: Hổ đang trên bờ tuyệt chủng. Thật khó để tìm thấy chúng trong thế giới hoang dã.
Peter is much ________ his brother.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: So sánh hơn
“young” là tính từ ngắn => younger
“intelligent” là tính từ dài => more intelligent
Trong câu so sánh hơn, tính từ ngắn đứng trước tính từ dài.
Tạm dịch: Peter thì trẻ và thông minh hơn nhiều so với anh trai cậu ấy.
The students got the librarian _________ books for them.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cấu trúc với “get”
get sb + to V_nguyên thể: nhờ ai làm gì
Tạm dịch: Các học sinh đã nhờ thủ thư mua sách cho họ.
I and Kenny ________ pen pal friends since I ________ Singapore.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
- Dấu hiệu: chứa “since” (kể từ khi)
- Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai.
Mệnh đề chứa “since” chia thì quá khứ đơn.
- Công thức: S + have/has (not) + P2 + since + S + V_ed
Tạm dịch: Tôi và Kenny đã là bạn tâm thư kể từ khi tôi đến Singapore.
I don't mind ________ you ________ the washing up.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: to V/ V_ing
mind + V_ing: phiền khi làm gì
help sb + V_nguyên thể: giúp ai làm gì
Tạm dịch: Tôi không phiền khi giúp bạn giặt đồ.
I hate _______ newspapers; they're just full of gossip, scandal and lies!
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
A. daily (adj): hàng ngày
B. tabloid (adj): vắn tắt
C. magazine (n): tạp chí
D. online (adj): trực tuyến
=> tabloid newspaper: báo lá cải
Tạm dịch: Tôi ghét báo lá cải; chúng chỉ toàn tin đồn, những vụ bê bối và dối trá!
Iphone 11 Pro Max is the latest ________ in the field of smartphone design of Apple.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
A. creation (n): sự sáng tạo
B. creator (n): người sáng tạo
C. create (v): sáng tạo
D. creativity (n): tính sáng tạo
Tạm dịch: Iphone 11 Pro Max là sự sáng tạo mới nhất trong lĩnh vực thiết kế điện thoại thông minh của Apple.
I'd rather ________ than anything else.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: to V/ V_ing
would rather + V_nguyên thể + than + V_nguyên thể/ N: thích làm gì hơn làm gì
go shopping: đi mua sắm
Tạm dịch: Tôi thích đi mua sắm hơn bất kì thứ gì khác.
They hope to ________ a cure for the disease.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cụm động từ
A. catch up on: theo kịp
B. fill up with: đổ đầy
C. go along with: hòa hợp
D. come up with: tìm ra, nảy ra
Tạm dịch: Họ hi vọng sẽ tìm ra cách chữa trị cho căn bệnh.
Had he come earlier, he ________ her.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 3
- Câu điều kiện loại 3 diễn tả một điều kiện không có thực trong quá khứ dẫn đến kết quả trái với sự thật trong quá khứ.
- Công thức: If + S + had + P2, S + would(not) + have + P2
- Dạng đảo ngữ: Had + S + P2, S + would(not) + have + P2
Tạm dịch: Nếu anh ấy đã đến sớm hơn, anh ấy sẽ gặp được cô ấy rồi.
He is very keen ________ English, but he is not good ________ listening.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Giới từ
be keen on sth: say mê cái gì
be good at sth/ V_ing: giỏi việc gì
Tạm dịch: Anh ấy rất say mê tiếng Anh, nhưng anh ấy không giỏi việc nghe.
Urbanization can bring social health and benefit. _______, it also has its drawback.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
A. By the way: Tiện thể
B. Furthermore: Hơn nữa => thêm thông tin
C. Moreover: Hơn nữa => thêm thông tin
D. However: Tuy nhiên => thể hiện sự đối lập
Tạm dịch: Đô thị hóa có thể đem lại lợi ích và sức khỏe xã hội. Tuy nhiên, nó cũng có hạn chế.
We need to act quickly to _______to climate change, or it will be a disaster for the whole planet.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
A. transit sth (v): đi qua
B. go back to sth (v): trở lại
C. reverse sth (v): đảo ngược
D. adapt to sth (v): thích nghi với cái gì
Tạm dịch: Chúng ta cần hành động nhanh chóng để thích nghi với thay đổi khí hậu, không thì nó sẽ là một thảm họa với cả hành tinh.
________tennis is my favorite sport. I play once or twice _______ week if I can, but I'm not _________ very good player.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Mạo từ
a/an + danh từ số ít, chưa xác định; dùng trong câu đưa ra khái niệm/định nghĩa/giới thiệu
the + danh từ đã được xác định rõ
Không dùng mạo từ trước các danh từ chỉ các môn thể thao.
Trạng từ chỉ tần suất: once/ twice/ three times... + a + đơn vị thời gian
Tạm dịch: Quần vợt là môn thể thao yêu thích của tôi. Tôi chơi nó một hoặc hai lần một tuần nếu có thể, nhưng tôi không phải là một tay chơi thực sự giỏi.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com