Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Quảng cáo
Câu 1: Science and advance technology have made _______ better for millions of people worldwide.
A. a
B. an
C. the
D. no article
Kiến thức: Mạo từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Trước tính từ “better” (dạng so sánh hơn, phía sau không có danh từ) không cần mạo từ
Tạm dịch: Khoa học và tiến bộ công nghệ đã làm cho hàng triệu người trên toàn thế giới tốt hơn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Last night, I couldn’t sleep because the music from the party next door ________ through the open windows.
A. blared
B. was blaring
C. had blared
D. had been blaring
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
- Dấu hiệu: Last night (Đêm hôm trước)
- Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
- Công thức: S + V_ed
Tạm dịch: Tối qua, tôi đã không thể ngủ được bởi vì âm nhạc từ nhà kế bên ầm ĩ xuyên qua cửa sổ còn mở.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Tobacco is currently responsible ________ the death of one adult in ten worldwide.
A. with
B. by
C. for
D. of
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“be responsible for sth”: chịu trách nhiệm cho cái gì
Tạm dịch: Thuốc lá gần đây phải chịu trách nhiệm cho cái chết của một phần mười số người trưởng thành trên toàn thế giới.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: This analysis is mainly concerned _________ changes in the routine operation of the economic system.
A. for
B. by
C. with
D. of
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“be concerned with something”: về cái gì
Tạm dịch: Phân tích này chủ yếu là về những thay đổi trong sự vận hành hàng ngày của hệ thống kinh tế.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Cable technology will _______ it possible for people to interchange information on a rapid two-way basis.
A. have
B. make
C. lead
D. create
Kiến thức: Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“make sth + adj”: khiến cái gì thế nào
Tạm dịch: Công nghệ cáp sẽ khiến con người có thể trao đổi thông tin trên cơ sở hai chiều nhanh chóng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Egyptian civilization, which arose around 3200 BC, followed a trajectory _________ to that of Mesopotamia.
A. similar
B. similarly
C. similarity
D. similarities
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Mệnh đề quan hệ chứa “be + adj” => có thể lược bỏ đại từ quan hệ và “be”
Dạng đầy đủ: Egyptian civilization, which arose around 3200 BC, followed a trajectory which is similar to that of Mesopotamia.
Dạng rút gọn: Egyptian civilization, which arose around 3200 BC, followed a trajectory similar to that of Mesopotamia.
Tạm dịch: Nền văn minh cổ đại, mà phát sinh khoảng 3200 năm trước công nguyên, đã đi theo con đường tương tự như của Mesopotamia.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: In harsh business competition, almost any company is _________ out for fresh new talent.
A. looking
B. searching
C. crying
D. watching
Kiến thức: Cụm động từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. looking => look out for: tìm kiếm
B. searching => search out: tìm cẩn thận (cho đến khi tìm thấy mới dừng lại)
C. crying => cry out for: rất cần thứ gì
D. watching => watch out for: coi chừng
Tạm dịch: Trong cuộc chiến kinh doanh khốc liệt, hầu hết bất cứ công ti nào cũng đều đang tìm kiếm những tài năng tươi mới.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: David commonly worried about ________ so badly in front of people that everyone would laugh at him.
A. to perform
B. perform
C. performing
D. performance
Kiến thức: to V / V_ing
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Sau giới từ “about” động từ chia ở dạng V_ing
worry about V_ing: lo lắng về việc làm gì
Tạm dịch: David thường bận tâm về việc biểu diễn quá tệ trước mặt mọi người đến nỗi mà ai cũng cười nhạo ông ấy.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: Under prolonged stress, people become susceptible to ________ such as headaches, digestive issues, diabetes and heart disease.
A. pains
B. illness
C. sickness
D. ailments
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. pains (n. pl.): cơn đau
B. illness (n): ốm; illnesses (n. pl.): bệnh
C. sickness (n): ốm, một loại bệnh cụ thể
D. ailments (n. pl.): bệnh
“headaches, digestive issues…” là các danh từ số nhiều => chỗ trống cần điền danh từ số nhiều
Tạm dịch: Dưới áp lực kéo dài, con người trở nên dễ bị ảnh hưởng bởi những bệnh vặt như đau đầu, vấn đề tiêu hóa, tiểu đường và bệnh tim.
Chọn D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: We ________ ourselves to finding a solution to our problem.
A. do
B. apply
C. try
D. manage
Kiến thức: Sự kết hợp từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
apply yourself/something to something/to doing something: cố gắng, nỗ lực làm gì
Tạm dịch: Chúng tôi cố gắng hết mình để tìm ra một giải pháp cho vấn dề của chúng tôi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: A ________ person is kind and gives emotional support to others.
A. careless
B. careful
C. cared
D. caring
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. careless (adj): bất cẩn
B. careful (adj): cẩn thận
C. cared (adj): được quan tâm
D. caring (adj): quan tâm, chăm lo
Tạm dịch: Một người biết quan tâm thì tốt bụng và đưa ra những hỗ trợ về mặt cảm xúc cho người khác..
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: When I was young, I ________ everywhere with my sister.
A. would go
B. should go
C. might go
D. ought to have gone
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
“would + V_nguyên thể = used to + V_nguyên thể” => diễn tả điều thường làm trong quá khứ
Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi thường đi mọi nơi với chị gái của tôi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: It’s necessary they ________ the form to complete prior to taking time off.
A. to be given
B. be given
C. would be given
D. being given
Kiến thức: Thức giả định
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Câu giả định thường dùng với một số tính từ: necessary, vital, important, ...
Công thức: It’s + adj + (that) + S + V_nguyên thể
Tạm dịch: Họ cần được đưa bảng mẫu để hoàn thành trước khi hết thời gian.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: My mother always used to say, “It’s no use _______ over spilled milk.”
A. to cry
B. cry
C. cried
D. crying
Kiến thức: to V/ V_ing
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
It’s no use + V_ing: Thật là vô ích khi làm gì
Tạm dịch: Mẹ tôi đã từng luôn nói, “Thật vô ích khi tiếc nuối vì những điều đã qua.”
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com