Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: Science and advance technology have made _______ better for millions of people worldwide.

A. a

B. an

C. the                          

D. no article

Câu hỏi : 386833
Phương pháp giải:

Kiến thức: Mạo từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Trước tính từ “better” (dạng so sánh hơn, phía sau không có danh từ) không cần mạo từ

     

    Tạm dịch: Khoa học và tiến bộ công nghệ đã làm cho hàng triệu người trên toàn thế giới tốt hơn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Last night, I couldn’t sleep because the music from the party next door ________ through the open windows.

A. blared                                 

B. was blaring

C. had blared 

D. had been blaring

Câu hỏi : 386834
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Dấu hiệu: Last night (Đêm hôm trước)

    - Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ

    - Công thức: S + V_ed

    Tạm dịch: Tối qua, tôi đã không thể ngủ được bởi vì âm nhạc từ nhà kế bên ầm ĩ xuyên qua cửa sổ còn mở.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: Tobacco is currently responsible ________ the death of one adult in ten worldwide.

A. with                                    

B. by   

C. for      

D. of

Câu hỏi : 386835
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “be responsible for sth”: chịu trách nhiệm cho cái gì

     

    Tạm dịch: Thuốc lá gần đây phải chịu trách nhiệm cho cái chết của một phần mười số người trưởng thành trên toàn thế giới.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: This analysis is mainly concerned _________ changes in the routine operation of the economic system.

A. for                                      

B. by                           

C. with                        

D. of

Câu hỏi : 386836
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “be concerned with something”: về cái gì

     

    Tạm dịch: Phân tích này chủ yếu là về những thay đổi trong sự vận hành hàng ngày của hệ thống kinh tế.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Cable technology will _______ it possible for people to interchange information on a rapid two-way basis.

A. have                                    

B. make                       

C. lead                        

D. create

Câu hỏi : 386837
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “make sth + adj”: khiến cái gì thế nào

    Tạm dịch: Công nghệ cáp sẽ khiến con người có thể trao đổi thông tin trên cơ sở hai chiều nhanh chóng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Egyptian civilization, which arose around 3200 BC, followed a trajectory _________ to that of Mesopotamia.

A. similar                                 

B. similarly                  

C. similarity                

D. similarities

Câu hỏi : 386838
Phương pháp giải:

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Mệnh đề quan hệ chứa “be + adj” => có thể lược bỏ đại từ quan hệ và “be”

    Dạng đầy đủ: Egyptian civilization, which arose around 3200 BC, followed a trajectory which is similar to that of Mesopotamia.

    Dạng rút gọn: Egyptian civilization, which arose around 3200 BC, followed a trajectory similar to that of Mesopotamia.

    Tạm dịch: Nền văn minh cổ đại, mà phát sinh khoảng 3200 năm trước công nguyên, đã đi theo con đường tương tự như của Mesopotamia.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: In harsh business competition, almost any company is _________ out for fresh new talent.

A. looking                               

B. searching                

C. crying                     

D. watching

Câu hỏi : 386839
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cụm động từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. looking => look out for: tìm kiếm

    B. searching => search out: tìm cẩn thận (cho đến khi tìm thấy mới dừng lại)

    C. crying => cry out for: rất cần thứ gì

    D. watching => watch out for: coi chừng

    Tạm dịch: Trong cuộc chiến kinh doanh khốc liệt, hầu hết bất cứ công ti nào cũng đều đang tìm kiếm những tài năng tươi mới.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: David commonly worried about ________ so badly in front of people that everyone would laugh at him.

A. to perform

B. perform                   

C. performing             

D. performance

Câu hỏi : 386840
Phương pháp giải:

Kiến thức: to V / V_ing

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Sau giới từ “about” động từ chia ở dạng V_ing

    worry about V_ing: lo lắng về việc làm gì

    Tạm dịch: David thường bận tâm về việc biểu diễn quá tệ trước mặt mọi người đến nỗi mà ai cũng cười nhạo ông ấy.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Under prolonged stress, people become susceptible to ________ such as headaches, digestive issues, diabetes and heart disease.

A. pains                                   

B. illness                      

C. sickness                  

D. ailments

Câu hỏi : 386841
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. pains (n. pl.): cơn đau

    B. illness (n): ốm; illnesses (n. pl.): bệnh

    C. sickness (n): ốm, một loại bệnh cụ thể

    D. ailments (n. pl.): bệnh

    headaches, digestive issues…” là các danh từ số nhiều => chỗ trống cần điền danh từ số nhiều

    Tạm dịch: Dưới áp lực kéo dài, con người trở nên dễ bị ảnh hưởng bởi những bệnh vặt như đau đầu, vấn đề tiêu hóa, tiểu đường và bệnh tim.

    Chọn D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: We ________ ourselves to finding a solution to our problem.

A. do                                       

B. apply                       

C. try                           

D. manage

Câu hỏi : 386842
Phương pháp giải:

Kiến thức: Sự kết hợp từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    apply yourself/something to something/to doing something: cố gắng, nỗ lực làm gì

     

    Tạm dịch: Chúng tôi cố gắng hết mình để tìm ra một giải pháp cho vấn dề của chúng tôi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: A ________ person is kind and gives emotional support to others.

A. careless                               

B. careful                    

C. cared                      

D. caring

Câu hỏi : 386843
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    A. careless (adj): bất cẩn

    B. careful (adj): cẩn thận

    C. cared (adj): được quan tâm

    D. caring (adj): quan tâm, chăm lo

    Tạm dịch: Một người biết quan tâm thì tốt bụng và đưa ra những hỗ trợ về mặt cảm xúc cho người khác..

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: When I was young, I ________ everywhere with my sister.

A. would go  

B. should go 

C. might go    

D. ought to have gone

Câu hỏi : 386844
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    “would + V_nguyên thể = used to + V_nguyên thể” => diễn tả điều thường làm trong quá khứ

     

    Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi thường đi mọi nơi với chị gái của tôi. 

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: It’s necessary they ________ the form to complete prior to taking time off.

A. to be given      

B. be given       

C. would be given  

D. being given

Câu hỏi : 386845
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thức giả định

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Câu giả định thường dùng với một số tính từ: necessary, vital, important, ...

    Công thức: It’s + adj + (that) + S + V_nguyên thể

    Tạm dịch: Họ cần được đưa bảng mẫu để hoàn thành trước khi hết thời gian.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: My mother always used to say, “It’s no use _______ over spilled milk.”

A. to cry     

B. cry                          

C. cried                       

D. crying

Câu hỏi : 386846
Phương pháp giải:

Kiến thức:  to V/ V_ing

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    It’s no use + V_ing: Thật là vô ích khi làm gì

     

    Tạm dịch: Mẹ tôi đã từng luôn nói, “Thật vô ích khi tiếc nuối vì những điều đã qua.”

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com