Giải phương trình: \({x^2} - 4x + \left( {x - 3} \right)\sqrt {{x^2} - x + 1} = - 1\)
Giải phương trình: \({x^2} - 4x + \left( {x - 3} \right)\sqrt {{x^2} - x + 1} = - 1\)
Đáp án đúng là: A
Biến đổi phương trình rồi giải phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ.
Điều kiện xác định: \(x \in \mathbb{R}.\)
\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,{x^2} - 4x + \left( {x - 3} \right)\sqrt {{x^2} - x + 1} = - 1\\ \Leftrightarrow \left( {{x^2} - x + 1} \right) + \left( {x - 3} \right)\sqrt {{x^2} - x + 1} - 3x = 0\,\,\,\,\left( * \right)\end{array}\).
Đặt \(t = \sqrt {{x^2} - x + 1} \,\,\left( {t \ge 0} \right),\) ta có phương trình:
\(\begin{array}{l}\left( 1 \right) \Leftrightarrow {t^2} + \left( {x - 3} \right)t - 3x = 0\\ \Leftrightarrow t\left( {t - 3} \right) + x\left( {t - 3} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {t - 3} \right)\left( {t + x} \right) = 0\end{array}\)
\( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t - 3 = 0\\t + x = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 3\,\,\,\left( {tm} \right)\\t = - x\end{array} \right..\)
+) Với \(t = 3 \Rightarrow \sqrt {{x^2} - x + 1} = 3\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {x^2} - x + 1 = 9\\ \Leftrightarrow {x^2} - x - 8 = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \frac{{1 - \sqrt {33} }}{2}\\x = \frac{{1 + \sqrt {33} }}{2}\end{array} \right..\end{array}\)
+) Với \(t = - x \Rightarrow \left( * \right)\) có nghiệm \( \Leftrightarrow x \le 0.\)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow \sqrt {{x^2} - x + 1} = - x\\ \Leftrightarrow {x^2} - x + 1 = {x^2}\\ \Leftrightarrow x = 1\,\,\,\left( {ktm} \right).\end{array}\)
Vậy phương trình có tập nghiệm \(S = \left\{ {\frac{{1 - \sqrt {33} }}{2};\,\,\frac{{1 + \sqrt {33} }}{2}} \right\}.\)
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com