Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.

Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.

Quảng cáo

Câu 1: Most teenagers like ______ the Internet for entertainment and information.

A. surf 

B. surfing        

C. to surf     

D. surfed

Câu hỏi : 405831
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: like + V-ing: thích làm gì

    Tạm dịch: Hầu hết thanh thiếu niên thích lướt mạng để giải trí và có thông tin.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: Although Vietnamese periods of social distancing were over, people still should avoid _____ to crowded places. 

A. going                                 

B. went                                   

C. to go                      

D. having gone 

Câu hỏi : 405832
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: avoid + V-ing: tránh làm gì

    Tạm dịch: Mặc dù thời gian giãn cách xã hội của người Việt đã kết thúc, mọi người vẫn nên tránh đến những nơi đông người.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: The seaside resorts are excellent, so it’s worth _____ to there on vacation.

A. to go      

B. go  

C. to have gone

D. going

Câu hỏi : 405833
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: It is/isn’t worth + V-ing: có ích/ không có ích khi làm gì đó

    Tạm dịch: Các khu nghỉ mát bên bờ biển rất tuyệt vời, vì vậy nó rất đáng để đến đó vào kỳ nghỉ.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: ______ helps you improve your vocabulary and background knowledge.

A. To read   

B. Having read 

C. Reading      

D. Read

Câu hỏi : 405834
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Danh động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ: V-ing + V(chia số ít) + O.

    Trong câu chỉ có 1 mệnh đề => không dùng “Having + P2”

    Tạm dịch: Đọc giúp bạn cải thiện vốn từ vựng và kiến thức nền.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: You had better ______ hard to pass the final test with flying colours.

A. studied                              

B. studying                             

C. to study               

D. study

Câu hỏi : 405835
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: had better + V(nguyên thể) = should + V(nguyên thể): nên làm gì

    Tạm dịch: Bạn nên học hành chăm chỉ để vượt qua bài kiểm tra cuối kỳ với điểm số cao.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: I am considering ______ a gap year to travel after graduating.

A. taking                                

B. take                                    

C. took                                   

D. taken

Câu hỏi : 405836
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: consider + V-ing: cân nhắc, xem xét làm gì ; consider to be / to have …

    Tạm dịch: Tôi đang xem xét việc nghỉ một năm để đi du lịch sau khi tốt nghiệp.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: I am sure you will have no problem ______ the exam.

A. passing                               

B. to pass         

C. pass                                    

D. in pass      

Câu hỏi : 405837
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: to have difficulty/ trouble/ problem + (in) + V-ing: gặp khó khăn trong việc làm gì

    Tạm dịch: Tôi chắc chắn bạn sẽ không gặp vấn đề gì trong việc vượt qua kỳ thi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: He is smart, he can _____ three languages fluently.

A. speak                                 

B. spoke                                 

C. speaking                            

D. spoken         

Câu hỏi : 405838
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: can + V (nguyên thể): có thể làm gì

    Tạm dịch: Anh ấy thông minh, anh ấy có thể nói ba thứ tiếng trôi chảy.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: She is used to _____ in new environment by herself.

A. live                                     

B. living                                  

C. having lived    

D. lived

Câu hỏi : 405839
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: be/ get + used to + V-ing: quen với việc gì

    Tạm dịch: Cô đã quen sống một mình trong môi trường mới.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: They make her _____ untruths about the whole story.

A. to tell  

B. telling         

C. tell  

D. told

Câu hỏi : 405840
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: make sbd + V (nguyên thể): khiến ai đó làm gì

    Tạm dịch: Họ bắt cô ấy nói sai sự thật về toàn bộ câu chuyện.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 11: Let her _____ because it’s all what she desires.

A. go   

B. going          

C. to go   

D. having gone

Câu hỏi : 405841
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: let sbd + V(nguyên thể): để ai đó làm gì

    Tạm dịch: Hãy để cô ấy đi vì đó là tất cả những gì cô ấy mong muốn.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 12: She has been tolerating ______ for three years.

A. bully           

B. bullying      

C. being bullied

D. bullied

Câu hỏi : 405842
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: tolerate + V-ing: chịu đựng làm gì; tolerate + being Ved/V3: chịu đựng bị làm gì

    Tạm dịch: Cô ấy đã chịu đựng việc bị bắt nạt trong ba năm.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 13: He can’t justify _____ his wife badly.

A. treating       

B. treat            

C. being treated

D. have treated

Câu hỏi : 405843
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: justify + V-ing: viện cớ làm gì

    Tạm dịch: Anh ấy không thể viện cớ cho việc đối xử tệ bạc với vợ mình.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 14: Would you please _____ me a hand?

A. being given   

B. giving                                 

C. to give            

D. give

Câu hỏi : 405844
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: Would you please + V (nguyên thể)?: Bạn vui lòng làm gì không?

    Tạm dịch: Bạn vui lòng giúp tôi một tay được không?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 15: “_____ to our teacher and _____ playing tricks on classmates”.

A. Listen/ don’t stop        

B. To listen/ stop               

C. Listen/ stop          

D. Don’t listen/stop               

Câu hỏi : 405845
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Câu mệnh lệnh:

    V + O: Làm gì

    Don’t + V + O: Đừng làm gì

    Tạm dịch: Nghe giảng và dừng việc chơi xỏ bạn cùng lớp đi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 16: She feels scary because she sees a drunk driver _____ a fatal accident.

A. cause          

B. to cause 

C. is causing 

D. being caused

Câu hỏi : 405846
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: see + sbd V(nguyên thể): nhìn, chứng kiến ai làm gì (toàn bộ quá trình)

    Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy sợ vì nhìn thấy một tài xế say rượu gây ra tai nạn chết người.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 17: There is no point _____ with her because she has already had a boyfriend.

A. of flirting    

B. about flirting 

C. on flirting 

D. in flirting

Câu hỏi : 405847
  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: There is no point (in) + V-ing: Không có ích gì khi làm gì

    Tạm dịch: Không có ích gì khi tán tỉnh cô ấy vì cô ấy đã có bạn trai rồi.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 18: He is afraid of _____ because he used to see a drowning accident.

A. swimming                          

B. swim                                  

C. to swim      

D. swam

Câu hỏi : 405848
  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: afraid of V-ing: sợ làm gì

    Tạm dịch: Anh ấy sợ bơi vì anh ấy đã từng chứng kiến tai nạn đuối nước.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 19: He tided his house before _____ with his friends.

A. to go out     

B. going out         

C. having went out        

D. went out

Câu hỏi : 405849
  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: before + V-ing: trước khi làm gì

    Tạm dịch: Anh ta đã dọn dẹp nhà cửa trước khi đi chơi với bạn bè.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 20: He admitted _____ his company’s money.

A. to steal        

B. being stolen     

C. stealing                              

D. steal

Câu hỏi : 405850
  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích: admit + V-ing: thừa nhận làm gì

    Tạm dịch: Anh ta thừa nhận đã ăn cắp công ty của mình.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com