Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.

Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Most teenagers like ______ the Internet for entertainment and information.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:405831
Giải chi tiết

Giải thích: like + V-ing: thích làm gì

Tạm dịch: Hầu hết thanh thiếu niên thích lướt mạng để giải trí và có thông tin.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Although Vietnamese periods of social distancing were over, people still should avoid _____ to crowded places. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:405832
Giải chi tiết

Giải thích: avoid + V-ing: tránh làm gì

Tạm dịch: Mặc dù thời gian giãn cách xã hội của người Việt đã kết thúc, mọi người vẫn nên tránh đến những nơi đông người.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The seaside resorts are excellent, so it’s worth _____ to there on vacation.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:405833
Giải chi tiết

Giải thích: It is/isn’t worth + V-ing: có ích/ không có ích khi làm gì đó

Tạm dịch: Các khu nghỉ mát bên bờ biển rất tuyệt vời, vì vậy nó rất đáng để đến đó vào kỳ nghỉ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

______ helps you improve your vocabulary and background knowledge.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:405834
Giải chi tiết

Giải thích:

Danh động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ: V-ing + V(chia số ít) + O.

Trong câu chỉ có 1 mệnh đề => không dùng “Having + P2”

Tạm dịch: Đọc giúp bạn cải thiện vốn từ vựng và kiến thức nền.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

You had better ______ hard to pass the final test with flying colours.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:405835
Giải chi tiết

Giải thích: had better + V(nguyên thể) = should + V(nguyên thể): nên làm gì

Tạm dịch: Bạn nên học hành chăm chỉ để vượt qua bài kiểm tra cuối kỳ với điểm số cao.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

I am considering ______ a gap year to travel after graduating.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:405836
Giải chi tiết

Giải thích: consider + V-ing: cân nhắc, xem xét làm gì ; consider to be / to have …

Tạm dịch: Tôi đang xem xét việc nghỉ một năm để đi du lịch sau khi tốt nghiệp.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

I am sure you will have no problem ______ the exam.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:405837
Giải chi tiết

Giải thích: to have difficulty/ trouble/ problem + (in) + V-ing: gặp khó khăn trong việc làm gì

Tạm dịch: Tôi chắc chắn bạn sẽ không gặp vấn đề gì trong việc vượt qua kỳ thi.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

He is smart, he can _____ three languages fluently.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:405838
Giải chi tiết

Giải thích: can + V (nguyên thể): có thể làm gì

Tạm dịch: Anh ấy thông minh, anh ấy có thể nói ba thứ tiếng trôi chảy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

She is used to _____ in new environment by herself.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:405839
Giải chi tiết

Giải thích: be/ get + used to + V-ing: quen với việc gì

Tạm dịch: Cô đã quen sống một mình trong môi trường mới.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

They make her _____ untruths about the whole story.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:405840
Giải chi tiết

Giải thích: make sbd + V (nguyên thể): khiến ai đó làm gì

Tạm dịch: Họ bắt cô ấy nói sai sự thật về toàn bộ câu chuyện.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

Let her _____ because it’s all what she desires.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:405841
Giải chi tiết

Giải thích: let sbd + V(nguyên thể): để ai đó làm gì

Tạm dịch: Hãy để cô ấy đi vì đó là tất cả những gì cô ấy mong muốn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

She has been tolerating ______ for three years.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:405842
Giải chi tiết

Giải thích: tolerate + V-ing: chịu đựng làm gì; tolerate + being Ved/V3: chịu đựng bị làm gì

Tạm dịch: Cô ấy đã chịu đựng việc bị bắt nạt trong ba năm.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

He can’t justify _____ his wife badly.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:405843
Giải chi tiết

Giải thích: justify + V-ing: viện cớ làm gì

Tạm dịch: Anh ấy không thể viện cớ cho việc đối xử tệ bạc với vợ mình.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

Would you please _____ me a hand?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:405844
Giải chi tiết

Giải thích: Would you please + V (nguyên thể)?: Bạn vui lòng làm gì không?

Tạm dịch: Bạn vui lòng giúp tôi một tay được không?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

“_____ to our teacher and _____ playing tricks on classmates”.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:405845
Giải chi tiết

Giải thích:

Câu mệnh lệnh:

V + O: Làm gì

Don’t + V + O: Đừng làm gì

Tạm dịch: Nghe giảng và dừng việc chơi xỏ bạn cùng lớp đi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

She feels scary because she sees a drunk driver _____ a fatal accident.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:405846
Giải chi tiết

Giải thích: see + sbd V(nguyên thể): nhìn, chứng kiến ai làm gì (toàn bộ quá trình)

Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy sợ vì nhìn thấy một tài xế say rượu gây ra tai nạn chết người.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

There is no point _____ with her because she has already had a boyfriend.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:405847
Giải chi tiết

Giải thích: There is no point (in) + V-ing: Không có ích gì khi làm gì

Tạm dịch: Không có ích gì khi tán tỉnh cô ấy vì cô ấy đã có bạn trai rồi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

He is afraid of _____ because he used to see a drowning accident.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:405848
Giải chi tiết

Giải thích: afraid of V-ing: sợ làm gì

Tạm dịch: Anh ấy sợ bơi vì anh ấy đã từng chứng kiến tai nạn đuối nước.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Nhận biết

He tided his house before _____ with his friends.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:405849
Giải chi tiết

Giải thích: before + V-ing: trước khi làm gì

Tạm dịch: Anh ta đã dọn dẹp nhà cửa trước khi đi chơi với bạn bè.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Nhận biết

He admitted _____ his company’s money.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:405850
Giải chi tiết

Giải thích: admit + V-ing: thừa nhận làm gì

Tạm dịch: Anh ta thừa nhận đã ăn cắp công ty của mình.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com