Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.
Choose the correct answer A, B, C, or D to finish the sentences.
Quảng cáo
Câu 1: Most teenagers like ______ the Internet for entertainment and information.
A. surf
B. surfing
C. to surf
D. surfed
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: like + V-ing: thích làm gì
Tạm dịch: Hầu hết thanh thiếu niên thích lướt mạng để giải trí và có thông tin.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: Although Vietnamese periods of social distancing were over, people still should avoid _____ to crowded places.
A. going
B. went
C. to go
D. having gone
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: avoid + V-ing: tránh làm gì
Tạm dịch: Mặc dù thời gian giãn cách xã hội của người Việt đã kết thúc, mọi người vẫn nên tránh đến những nơi đông người.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: The seaside resorts are excellent, so it’s worth _____ to there on vacation.
A. to go
B. go
C. to have gone
D. going
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: It is/isn’t worth + V-ing: có ích/ không có ích khi làm gì đó
Tạm dịch: Các khu nghỉ mát bên bờ biển rất tuyệt vời, vì vậy nó rất đáng để đến đó vào kỳ nghỉ.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: ______ helps you improve your vocabulary and background knowledge.
A. To read
B. Having read
C. Reading
D. Read
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Danh động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ: V-ing + V(chia số ít) + O.
Trong câu chỉ có 1 mệnh đề => không dùng “Having + P2”
Tạm dịch: Đọc giúp bạn cải thiện vốn từ vựng và kiến thức nền.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: You had better ______ hard to pass the final test with flying colours.
A. studied
B. studying
C. to study
D. study
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: had better + V(nguyên thể) = should + V(nguyên thể): nên làm gì
Tạm dịch: Bạn nên học hành chăm chỉ để vượt qua bài kiểm tra cuối kỳ với điểm số cao.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: I am considering ______ a gap year to travel after graduating.
A. taking
B. take
C. took
D. taken
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: consider + V-ing: cân nhắc, xem xét làm gì ; consider to be / to have …
Tạm dịch: Tôi đang xem xét việc nghỉ một năm để đi du lịch sau khi tốt nghiệp.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: I am sure you will have no problem ______ the exam.
A. passing
B. to pass
C. pass
D. in pass
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: to have difficulty/ trouble/ problem + (in) + V-ing: gặp khó khăn trong việc làm gì
Tạm dịch: Tôi chắc chắn bạn sẽ không gặp vấn đề gì trong việc vượt qua kỳ thi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: He is smart, he can _____ three languages fluently.
A. speak
B. spoke
C. speaking
D. spoken
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: can + V (nguyên thể): có thể làm gì
Tạm dịch: Anh ấy thông minh, anh ấy có thể nói ba thứ tiếng trôi chảy.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: She is used to _____ in new environment by herself.
A. live
B. living
C. having lived
D. lived
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: be/ get + used to + V-ing: quen với việc gì
Tạm dịch: Cô đã quen sống một mình trong môi trường mới.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: They make her _____ untruths about the whole story.
A. to tell
B. telling
C. tell
D. told
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: make sbd + V (nguyên thể): khiến ai đó làm gì
Tạm dịch: Họ bắt cô ấy nói sai sự thật về toàn bộ câu chuyện.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: Let her _____ because it’s all what she desires.
A. go
B. going
C. to go
D. having gone
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: let sbd + V(nguyên thể): để ai đó làm gì
Tạm dịch: Hãy để cô ấy đi vì đó là tất cả những gì cô ấy mong muốn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: She has been tolerating ______ for three years.
A. bully
B. bullying
C. being bullied
D. bullied
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: tolerate + V-ing: chịu đựng làm gì; tolerate + being Ved/V3: chịu đựng bị làm gì
Tạm dịch: Cô ấy đã chịu đựng việc bị bắt nạt trong ba năm.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: He can’t justify _____ his wife badly.
A. treating
B. treat
C. being treated
D. have treated
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: justify + V-ing: viện cớ làm gì
Tạm dịch: Anh ấy không thể viện cớ cho việc đối xử tệ bạc với vợ mình.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: Would you please _____ me a hand?
A. being given
B. giving
C. to give
D. give
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: Would you please + V (nguyên thể)?: Bạn vui lòng làm gì không?
Tạm dịch: Bạn vui lòng giúp tôi một tay được không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: “_____ to our teacher and _____ playing tricks on classmates”.
A. Listen/ don’t stop
B. To listen/ stop
C. Listen/ stop
D. Don’t listen/stop
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Câu mệnh lệnh:
V + O: Làm gì
Don’t + V + O: Đừng làm gì
Tạm dịch: Nghe giảng và dừng việc chơi xỏ bạn cùng lớp đi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 16: She feels scary because she sees a drunk driver _____ a fatal accident.
A. cause
B. to cause
C. is causing
D. being caused
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: see + sbd V(nguyên thể): nhìn, chứng kiến ai làm gì (toàn bộ quá trình)
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy sợ vì nhìn thấy một tài xế say rượu gây ra tai nạn chết người.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 17: There is no point _____ with her because she has already had a boyfriend.
A. of flirting
B. about flirting
C. on flirting
D. in flirting
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: There is no point (in) + V-ing: Không có ích gì khi làm gì
Tạm dịch: Không có ích gì khi tán tỉnh cô ấy vì cô ấy đã có bạn trai rồi.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 18: He is afraid of _____ because he used to see a drowning accident.
A. swimming
B. swim
C. to swim
D. swam
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: afraid of V-ing: sợ làm gì
Tạm dịch: Anh ấy sợ bơi vì anh ấy đã từng chứng kiến tai nạn đuối nước.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 19: He tided his house before _____ with his friends.
A. to go out
B. going out
C. having went out
D. went out
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: before + V-ing: trước khi làm gì
Tạm dịch: Anh ta đã dọn dẹp nhà cửa trước khi đi chơi với bạn bè.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 20: He admitted _____ his company’s money.
A. to steal
B. being stolen
C. stealing
D. steal
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích: admit + V-ing: thừa nhận làm gì
Tạm dịch: Anh ta thừa nhận đã ăn cắp công ty của mình.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com