Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Câu 1: Helen likes listening to music, going to the cinema, to chat on the phone and going shopping.

A. listening to music   

B. going to the cinema   

C. to chat on the phone       

D. going shopping

Câu hỏi : 409448
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cấu trúc song hành

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Liên từ “and” nối các từ có cùng tính chất, cùng dạng.

    “listening, going” có dạng V_ing

    Sửa: “to chat” => “chatting”

    Tạm dịch: Helen thích nghe nhạc, đi xem phim, tán gẫu trên điện thoại và đi mua sắm.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: The better you are at English, more chance you have to get a job with international organizations.

A. better                                 

B. are at     

C. more chance       

D. to get a job

Câu hỏi : 409449
Phương pháp giải:

Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    The adj-er/ more + N/ adj dài S + V, the adj-er/ more + N / adj dài + S + V: … càng .. càng

    Sửa: “more chance” => “the more chance”

    Tạm dịch: Bạn càng giỏi tiếng anh, bạn càng có nhiều cơ hội làm việc với các tổ chức quốc tế.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: I found my new contact lenses strangely at first, but I got used to them in the end.

A. my new contact lenses

B. strangely                            

C. got used        

D. in the end

Câu hỏi : 409450
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ loại

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    find sth + adj: cảm thấy cái gì như thế nào

    strangely (adv): một cách lạ lùng

    strange (adj): lạ lùng, kì lạ

    Sửa: “strangely” => “strange”

    Tạm dịch: Mới đầu tôi đã cảm thấy cặp kính áp tròng mới của tôi kì lạ, nhưng cuối cùng tôi đã quen với chúng.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com