Tìm \(x\), biết:
Tìm \(x\), biết:
Câu 1: \(x + \frac{1}{6} = \frac{{ - 3}}{8}\)
A. \(x = - \frac{1}{2}.\)
B. \(x = - \frac{7}{{12}}.\)
C. \(x = - \frac{{13}}{{24}}.\)
D. \(x = - \frac{5}{8}.\)
+) Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.
+) \(\left| a \right| = a\) nếu \(a \ge 0\) và \(\left| a \right| = - a\) nếu \(a < 0\).
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}x + \frac{1}{6} = \frac{{ - 3}}{8}\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{ - 3}}{8} - \frac{1}{6}\\x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{{ - 13}}{{24}}\end{array}\)
Vậy \(x = - \frac{{13}}{{24}}.\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: \(\frac{3}{4} + \frac{1}{4}:x = - 2\)
A. \(x = \frac{1}{{11}}.\)
B. \(x = - \frac{1}{{11}}.\)
C. \(x = - \frac{1}{{44}}.\)
D. \(x = \frac{1}{{44}}.\)
+) Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.
+) \(\left| a \right| = a\) nếu \(a \ge 0\) và \(\left| a \right| = - a\) nếu \(a < 0\).
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\frac{3}{4} + \frac{1}{4}:x = - 2\\\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{1}{4}:x = - 2 - \frac{3}{4}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{1}{4}:x = \frac{{ - 11}}{4}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \frac{1}{4}:\frac{{ - 11}}{4}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = \frac{{ - 1}}{{11}}\end{array}\)
Vậy \(x = - \frac{1}{{11}}.\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: \(\frac{1}{2}x + \frac{1}{8}x = \frac{3}{4}\)
A. \(x = \frac{8}{5}.\)
B. \(x = \frac{6}{5}.\)
C. \(x = \frac{4}{5}.\)
D. \(x = \frac{3}{5}.\)
+) Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.
+) \(\left| a \right| = a\) nếu \(a \ge 0\) và \(\left| a \right| = - a\) nếu \(a < 0\).
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\frac{1}{2}x + \frac{1}{8}x\,\,\,\, = \frac{3}{4}\\\left( {\frac{1}{2} + \frac{1}{8}} \right).x = \frac{3}{4}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\frac{5}{8}.x = \frac{3}{4}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\, = \frac{3}{4}:\frac{5}{8}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\, = \frac{6}{5}\end{array}\)
Vậy \(x = \frac{6}{5}.\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: \(\left| {2x - \frac{1}{3}} \right| + \frac{5}{6} = 1\)
A. \(x = \frac{1}{4}\) hoặc \(x = \frac{1}{{12}}.\)
B. \(x = 1\) hoặc \(x = \frac{1}{3}.\)
C. \(x = \frac{1}{2}\) hoặc \(x = \frac{1}{6}.\)
D. \(x = 1\) hoặc \(x = \frac{1}{6}.\)
+) Áp dụng quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.
+) \(\left| a \right| = a\) nếu \(a \ge 0\) và \(\left| a \right| = - a\) nếu \(a < 0\).
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}\left| {2x - \frac{1}{3}} \right| + \frac{5}{6} = 1\\\left| {2x - \frac{1}{3}} \right| = 1 - \frac{5}{6}\\\left| {2x - \frac{1}{3}} \right| = \frac{1}{6}\end{array}\)
\(\begin{array}{l}TH1:\,\,\,2x - \frac{1}{3} = \frac{1}{6}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{1}{6} + \frac{1}{3}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{1}{2}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{1}{2}:2 = \frac{1}{4}.\end{array}\)
\(\begin{array}{l}TH2:\,\,\,2x - \frac{1}{3} = - \frac{1}{6}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = - \frac{1}{6} + \frac{1}{3}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{1}{6}\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \frac{1}{6}:2 = \frac{1}{{12}}.\end{array}\)
Vậy \(x = \frac{1}{4}\) hoặc \(x = \frac{1}{{12}}.\)
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com