Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The higher you climb, ______ you have to fall.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:418164
Phương pháp giải

Kiến thức: So sánh càng càng

Giải chi tiết

Cấu trúc câu so sánh càng càng: The + so sánh hơn + S+ V, the + so sánh hơn + S+V

high (cao) => higher: cao hơn

far (xa) => further: xa hơn

Tạm dịch: Leo càng cao, ngã càng xa.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Not many people find reading more ______ than watching TV.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:418165
Phương pháp giải

Kiến thức: Tính từ đuôi “ing” và đuôi “ed”

Giải chi tiết

find + O + adj : thấy cái gì như thế nào => cần điền tính từ vào chỗ trống

A. interestingly (adv): một cách thú vị

B. interest (n/v): sở thích / thu hút

C. interesting (adj): thú vị

D. interested (adj): có hứng thú

Tính từ đuôi “ing” dùng để miêu tả miêu tả đặc điểm, tính chất của sự vật, sự việc, con người.

Tính từ đuôi “ed” dùng để miêu tả cảm xúc của con người.

Trước chỗ trống ta thấy có “reading” – “việc đọc” vậy nên cần chọn đáp án miêu tả tính chất của việc này => chọn tính từ đuôi “ing”.

Tạm dịch: Không có nhiều người cảm thấy việc đọc sách thú vị hơn việc xem ti vi.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

If you watch this film, you ______ about the cultures of Southeast Asian countries.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:418166
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải chi tiết

Dấu hiệu: có từ “If”, mệnh đề chứa “if” động từ chia hiện tại đơn (watch).

Cách dùng: Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If S+ V (hiện tại đơn) + O, S + will/ won’t + V nguyên thể.

Tạm dịch: Nếu bạn xem bộ phim này, bạn sẽ học được về văn hóa của các nước Đông Nam Á.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Don't put off doing your homework until tomorrow. Do it right now, ______?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:418167
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Với câu mệnh lệnh cách (Do …/ Don’t do v.v…), câu hỏi đuôi thường là: will you?

Ví dụ: Open the door, will you? / Don’t open the door, will you?

Tạm dịch: Đừng trì hoãn làm bài tập về nhà đến ngày mai. Hãy làm nó ngay bây giờ đi, được chứ?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Britain has accused Russia ____ poisoning the ex-Russian spy Sergei Skripal and his daughter.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:418168
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

accuse somebody of + V_ing: cáo buộc ai đã gây ra cái gì

Tạm dịch: Người Anh đã cáo buộc người Nga đã hạ độc cựu điệp viên Nga Sergei Skripal và con gái ông ấy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Detroit used to be the capital city of Michigan, but now Lansing ______ to be the state's capital city.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:418169
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu bị động

Giải chi tiết

Chủ ngữ: “Lansing” (chỉ vật), động từ “choose” (chọn) => câu mang nghĩa bị động

“now” (hiện nay) => động từ chia hiện tại => loại A, B

Câu bị động thì hiện tại đơn: am/is/are + V_P2

Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: have/has + been + V_p2

Chủ ngữ số ít => dùng “has” => loại C

Tạm dịch: Detroit đã từng là thủ đô của Michigan, nhưng hiện nay Lansing được chọn là thủ đô của nước này.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

______ is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:418170
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. Wrestling (n): đấu vật

B. Badminton (n): cầu lông

C. Bodybuilding (n): tập thể hình

D. Weightlifting (n): nâng tạ

Tạm dịch: Tập thể hình là hoạt động gồm nhiều bài tập đặc biệt một cách thường xuyên dể phát triển cơ bắp của bạn lớn hơn.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

I don't think he will ever get ______ the shock of his father's death.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:418171
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

A. get over: hồi phục, trở lại trạng thái bình thường về sức khỏe, tâm lý (ví dụ như sau khi ốm, bệnh tật, cú sốc hoặc kết thúc một mối quan hệ)

B. get by: cố gắng xoay xở qua tình huống khó khăn

C. get off: rời đi

D. get through: hoàn thành

Dịch câu ta thấy đáp án A – cụm từ get over là hợp nghĩa nhất.

Tạm dịch: Tôi không nghĩ là anh ấy có thể trở lại bình thường sau cú sốc về cái chết của bố anh ấy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

I ______ my tooth when I ______ dinner.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:418172
Phương pháp giải

Kiến thức: Phối hợp thì

Giải chi tiết

Thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn trong cùng 1 câu diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.

Trong câu hành động đang xảy ra là ăn tối => chia thì quá khứ tiếp diễn: I was having dinner

và hành động xen vào là tôi bị gãy răng => chia thì quá khứ đơn: I broke my tooth

Tạm dịch: Tôi bị gãy răng khi đang ăn tối

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

______ is a situation in which a large number of people have little or no food, and many of them die.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:418173
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. Disaster (n): thảm họa

B. Famine (n): nạn đói kém

C. Poverty (n): sự nghèo nàn

D. Flood (n): lũ lụt         

Khi dịch nghĩa phần còn lại của câu ta thấy phương án B là đáp án đúng.

Tạm dịch: Nạn đói là tình huống mà có rất nhiều người thiếu hoặc không có thức ăn, và rất nhiều trong số họ chết vì đói.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

My parents hope to travel around ______ world next summer.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:418174
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Mạo từ “the” trước vật thể là duy nhất hoặc được coi là duy nhất.

Ví dụ: the sun, the earth, the world,…

Tạm dịch: Bố mẹ tôi hi vọng đi vòng quanh thế giới vào mùa hè tới.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

We are talking about the writer ______ latest book is one of the best-sellers this year.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:418175
Phương pháp giải

Kiến thức: Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Đằng trước chỗ trống là danh từ chỉ người “the writer” – tác giả và đằng sau chỗ trống là danh từ “latest book” – cuốn sách mới nhất => cần dùng đại từ quan hệ chỉ sở hữu.

who + V / S + V: người mà … => loại

whom + S + V: người mà … => loại

which + V / S + V: cái mà … => loại

whose + N : của …

Tạm dịch: Chúng tôi đang nói về tác giả người có cuốn sách gần đây nhất là một trong những cuốn sách bán chạy nhất năm nay.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

______ New York is not the capital of the USA, it is the home of the United Nations.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:418176
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải chi tiết

Sau chỗ trống là một mệnh đề (S + V).

Although + S + V, S + V: Mặc dù …

= In spite of/ Despite + danh từ/ cụm danh từ, S + V

Otherwise + S + V: Nếu không thì …

Tạm dịch: Mặc dù New York không phải là thủ đô của nước Mỹ, nó lại là ngôi nhà của tổ chức Liên hợp quốc.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

If a defender ______ a foul within the five meter area that prevents a likely goal, the attacking team is awarded a penalty throw or shot.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:418177
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ

Giải chi tiết

A. commits (v): phạm vào

B. interferes (v): cản trở, xen vào

C. touches (v): chạm

D. punches (v): đấm   

Cụm từ: commit a foul: phạm lỗi

Tạm dịch: Nếu một hậu vệ phạm lỗi trong khu vực 5 mét để cản trở một bàn thắng, đội đối phương được trao một quả phạt đền hoặc sút phạt trực tiếp.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

______ is the existence of a wide variety of plant and animal species living in their natural environment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:418178
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. Biodiversity (n): sự đa dạng sinh học

B. Individual (n): cá nhân

C. Globe (n): thế giới

D. Conservation (n): sự bảo tồn

Tạm dịch: Sự đa dạng sinh học là sự tồn tại của đa dạng các loài động vật và thực vật sống trong môi trường tự nhiên.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com