Complete each sentence with a properly formed noun clause.
Complete each sentence with a properly formed noun clause.
Quảng cáo
Câu 1: John asked me ________________.
A. where was his wallet
B. where his wallet was
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. Sai vị trí của động từ tobe => phải đứng sau chủ ngữ
Cấu trúc: where + S + V: Ở đâu ….
Tạm dịch: John hỏi tôi ví của anh ấy ở đâu.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: I couldn't tell him ________________.
A. where I was
B. where was I
-
Đáp án : A(1) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B. Sai vị trí của động từ tobe => phải đứng sau chủ ngữ
Cấu trúc: where + S + V: nơi mà…
Tạm dịch: Tôi không thể nói cho anh ấy nơi mà tôi đã ở.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: I don't know ________________.
A. how many children he has
B. how many children does he have
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B. Sai khi đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
Cấu trúc: how many/ much + S + V: Bao nhiêu…
Tạm dịch: Tôi không biết anh ấy có bao nhiêu đứa con.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: ________________ is not important.
A. How close we are
B. How close are we
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B. Sai vị trí của động từ tobe
Cấu trúc: how + adj + S + be: Như thế nào …
Tạm dịch: Chúng ta thân thiết như thế nào không quan trọng.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: ________________ was sad.
A. What did she say
B. What she said
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. Sai khi đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
Cấu trúc: what + S + V: Cái mà …
Tạm dịch: Điều mà anh ấy nói ra thật buồn.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: We are not responsible for ________________.
A. what our children say
B. what do our children say
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B. Sai khi đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
Cấu trúc: what + S + V: Cái mà …
Tobe responsible for something: có trách nhiệm với việc gì.
Tạm dịch: Chúng ta không có trách nhiệm với cái mà bọn trẻ nói.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: Is it true ________________ about you?
A. what did he say
B. what he said
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. Sai khi đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ.
Cấu trúc: What + S + V: Cái mà/Điều mà …
Tạm dịch: Điều mà anh ấy nói về bạn có đúng không?
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: I'm not going to tell you ________________.
A. what should you do
B. what you should do
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. Sai vị trí của động từ khuyết thiếu “should”.
Cấu trúc: what + S + should + V_nguyên thể: Cái mà ai nên làm
Tạm dịch: Tôi sẽ không nói cho bạn biết bạn nên làm gì.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: I wonder if ________________ from Germany.
A. is he
B. he is
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
A. Sai vị trí của động từ tobe
Cấu trúc: if + S + V: liệu rằng
Tạm dịch: Tôi tự hỏi rằng liệu anh ấy có đến từ nước Đức không.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10:
The teacher told us ________________ our finished exams.
A. where we should leave
B. where should we leave
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
B. Sai vị trí của động từ khuyết thiếu “should”.
Cấu trúc: where + S + should + V: Nơi mà ai đó nên làm gì
Tạm dịch: Giáo viên nói cho chúng tôi nơi mà chúng tôi nên để bài kiểm tra đã hoàn thành của mình.
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com