Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Quảng cáo

Câu 1: Jenny's new flat isn't as nice as her old one.

A. Jenny's new flat is nicer than her old one.  

B. Jenny's old flat is as nice as her new one.

C. Jenny's old flat is nicer than her new one.    

D. Jenny's new flat is as nice as her old one.

Câu hỏi : 419719
Phương pháp giải:

Kiến thức: So sánh

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Công thức so sánh bằng: S1 + be + as adj as + S2.

    Công thức so sánh hơn: S1 + to be + adj-er/ more adj + than S2.

    Tạm dịch: Căn hộ mới của Jenny không đẹp như căn hộ cũ của cô.

    = Căn hộ cũ của Jenny đẹp hơn căn hộ mới.

    A. Căn hộ mới của Jenny đẹp hơn căn hộ cũ của cô. => sai về nghĩa

    B. Căn hộ cũ của Jenny cũng đẹp như căn hộ mới của cô. => sai về nghĩa

    D. Căn hộ mới của Jenny cũng đẹp như căn hộ cũ của cô. => sai về nghĩa

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: 'I visited my grandmother last week.' Tom said.

A. Tom said I visited his grandmother last week.

B. Tom said I visited his grandmother the week before.

C. Tom said he has visited his grandmother the week before.

D. Tom said he had visited his grandmother the week before.

Câu hỏi : 419720
Phương pháp giải:

Kiến thức: Câu tường thuật

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Động từ tường thuật “said” (quá khứ đơn) => động từ chính trong câu lùi 1 thì so với câu gốc

    visited => had visited

    Ngoài ra, thực hiện các thay đổi:

    I => he

    my => his

    last week => the week before

    Tạm dịch: “Tôi đã đến thăm bà tôi vào tuần trước.” Tom nói.

    = Tom đã nói anh ấy đã đến thăm bà của mình vào tuần trước.

    A, B sai ở “visited”

    C sai ở “has visited”

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: You are not allowed to smoke in the office.

A. You needn't smoke in the office. 

B. You mustn't smoke in the office.

C. You mightn't smoke in the office    

D. You don't have to smoke in the office.

Câu hỏi : 419721
Phương pháp giải:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    be not allowed to V_nguyên thể: không được cho phép làm gì

    = mustn’t + V(nguyên thể): cấm, không được làm gì

    needn’t + V(nguyên thể): không cần làm gì

    mightn’t + V(nguyên thể): không thể làm gì

    don’t have to + V(nguyên thể): không phải làm gì

    Tạm dịch: Bạn không được cho phép hút thuốc trong văn phòng.

    = Bạn không được phép hút thuốc trong văn phòng.

    A. Bạn không cần hút thuốc trong văn phòng. => sai về nghĩa

    C. Bạn không thể không hút thuốc trong văn phòng. => sai về nghĩa

    D. Bạn không phải hút thuốc trong văn phòng. => sai về nghĩa

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com