Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 423861, 423862, 423863, 423864, 423865, 423866, 423867, 423868, 423869, 423870, 423871, 423872, 423873, 423874, 423875 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Somebody has taken my dictionary, _______?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:423862
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Chủ ngữ là “Somebody” => đuôi phải là “they”

Trợ động từ là “has” => đuôi phải là has/have; đi theo chủ ngữ 'they' => dùng 'have'.

Vế trước khẳng định => đuôi phủ định

Tạm dịch: Ai đó đã lấy quyển từ điển của mình rồi, đúng không?

Chọn D.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Probably _____ most common way of attracting someone’s attention is by waving.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:423863
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Dùng “the” + so sánh nhất.

Tạm dịch: Có lẽ là cách phổ biến nhất để thu hút sự chú ý của ai đó là vẫy tay.

Chọn C.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Some of the relics _____ at the archaeological site of the Central Sector of the Imperial Citadel of Thang Long belong to the Ly Dynasty.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:423864
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn

Giải chi tiết

“relics” (những hiện vật), động từ “find” => câu bị động

Rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động, dùng V_P2 (bỏ đại từ quan hệ, bỏ tobe).

Tạm dịch: Một số hiện vật được tìm thấy tại khu khảo cổ thuộc khu vực trung tâm của Hoàng thành Thăng Long thuộc về nhà Lý.

Chọn B.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

We would have sent you a Christmas card if we ______ your address.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:423865
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Dấu hiệu: chứa từ “if”, động từ ở mệnh đề chính chia “would have + V_P2”

Cấu trúc: S + would have + V_P2 if + S + had + V_p2

Tạm dịch: Chúng mình sẽ đã gửi cho bạn một tấm thiệp Giáng sinh rồi nếu chúng mình đã có địa chỉ của bạn.

Chọn A.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Sometimes when there is a project, my father doesn’t come home until very late ___ night.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:423866
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

at + night: vào ban đêm

 

Tạm dịch: Đôi khi có một dự án, bố tôi thường không về nhà cho đến tận đêm khuya.

Chọn A.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

He promised ______ to the cinema but he didn’t turn up. I don’t want to see him again.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:423867
Phương pháp giải

Kiến thức: to V / V_ing

Giải chi tiết

promise to V_nguyên thể: hứa làm gì

 

Tạm dịch: Anh hứa sẽ đi xem phim nhưng anh không đến. Tôi không muốn gặp lại anh ấy nữa.

Chọn C.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Can you look after the children while I ______ out?

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:423868
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề chỉ thời gian

Giải chi tiết

while + S + V => mệnh đề chỉ thời gian

Động từ trong MĐ chỉ thời gian chia hiện tại đơn hoặc hiện tại hoàn thành.

Hành động đi ra ngoài => sắp xảy ra, chưa hoàn thành => chia hiện tại đơn.

Tạm dịch: Bạn có thể trông giùm lũ trẻ trong khi tôi đi ra ngoài được không?

Chọn A.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

____ we had planned everything carefully, a lot of things went wrong.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:423869
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ

Giải chi tiết

Despite + N/V_ing: mặc dù

Although + S + V: mặc dù

Because of + N/V_ing: bởi vì

Because + S + V: vì

Sau chỗ trống là một mệnh đề (S+V) => loại A, C

Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi đã lên kế hoạch mọi thứ rất cẩn thận, rất nhiều thứ bung bét.

Chọn B.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

_______my bag anywhere? I can’t find it.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:423870
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải chi tiết

Câu sau nói đến kết quả ở hiện tại (hiện tại vẫn chưa tìm thấy).

Cách dùng: thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc vẫn còn liên quan đến hiện tại, ám chỉ sự việc xảy ra tính đến thời điểm hiện tại.

Cấu trúc: S + have/has + V_P2

Tạm dịch: Bạn có thấy cái túi của mình ở đâu không? Mình không thể tìm thấy nó.

Chọn A.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

They also agree that a wife should maintain her beauty and _______ after marriage.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:423871
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Trước “and” là danh từ => sau “and” cũng cần một danh từ.

A. appear (v): xuất hiện

B. appearance (n): bề ngoài, ngoại hình

C. apparent (adj): hiển nhiên, rõ ràng/dường như, có vẻ như

D. apparently (adv): một cách rõ ràng

Tạm dịch: Họ cũng đồng ý rằng một người vợ nên duy trì vẻ đẹp và ngoại hình của mình sau khi kết hôn.

Chọn B.

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

I’ll be back in a minute, Jane. I just want to ______ my new tape recorder.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:423872
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

try out: dùng thử

turn up: vặn to (âm lượng của cái gì) lên/xuất hiện

go off: ôi, thiu (thức ăn); đổ chuông (đồng hồ); phát nổ (bom)

hold up = delay: làm chậm lại (be held up ...)

Tạm dịch: Mình sẽ quay lại sớm thôi, Jane. Mình muốn dùng thử cái máy ghi âm mới của mình.

Chọn A.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

I ______ the mistake of neglecting my school work.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:423873
Phương pháp giải

Kiến thức: Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

make a mistakes: mắc lỗi, phạm sai lầm

 

Tạm dịch: Tôi đã phạm phải sai lầm là lơ là việc học ở trường của tôi.

Chọn A.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

When we were leaving the flower show, we were asked to fill in a questionnaire to give our _____ on what we had seen.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:423874
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. sights: cảnh đẹp (thường hay đi ngắm)

B. views: cảnh nhìn thấy khi đứng từ vị trí nào đó; = opinions: quan điểm

C. images: hình ảnh = photos

D. visions: tầm nhìn; hình ảnh tưởng tượng ra trong đầu

Tạm dịch: Khi chúng tôi chuẩn bị rời khỏi chương trình triển lãm hoa, chúng tôi được yêu cầu điền vào một phiếu khảo sát để đưa ra quan điểm của chúng tôi về những gì chúng tôi đã xem.

Chọn B.

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

A-levels are still the most common way of ______ the entry requirements for degree courses in universities.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:423875
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

entry requirements: những yêu cầu đầu vào

=> phải hoàn thành những yêu cầu về đầu vào

A. succeeding + in: thành công trong việc gì

B. fulfilling : hoàn thành (yêu cầu đề ra)

C. facing : đối mặt (khó khăn, thách thức)

D. achieving : đạt được => thường đạt được kết quả/ mục tiêu nào đó sau cả một quá trình

Tạm dịch: Trình độ A vẫn là cách phổ biến nhất để hoàn thành các yêu cầu đầu vào cho các khóa học cấp bằng trong các trường đại học.

Chọn B.

Câu hỏi số 15:
Vận dụng cao

My wife had a ____ at me last night for coming home drunk again.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:423876
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

have a go at sb: mắng mỏ, chỉ trích ai

Tạm dịch: Vợ tôi đã mắng tôi đêm qua vì về nhà mà lại say rượu một lần nữa.

Chọn A.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com