Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on

Question 26 – 30: Each of the following sentences has one error (A, B, C or D). Find it and blacken your choice on your answer sheet.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The use of credit cards in place of cash have increased rapidly in recent years.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:443931
Phương pháp giải

Sự hòa hợp chủ - vị

Giải chi tiết

Chủ ngữ: The use of credit cards in place of cash (Việc sử dụng thẻ tín dụng thay cho tiền mặt) là chủ ngữ số ít.

Chủ ngữ số nhiều + have + P2

Chủ ngữ số ít + has + P2

Sửa: have increased => has increased

Tạm dịch: Việc sử dụng thẻ tín dụng thay cho tiền mặt đã tăng lên nhanh chóng trong những năm gần đây

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Coronavirus has hit an UK hard, with the country recording over 40,000 deaths linked to the disease.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:443932
Phương pháp giải

Mạo từ

Giải chi tiết

a + danh từ số ít, chưa xác định, bắt đầu bằng phụ âm

an + danh từ số ít, chưa xác định, có phát âm bắt đầu bằng nguyên âm

UK có phát âm bắt đầu không phải nguyên âm, mà là bán nguyên âm /ju:/ => không dùng “an”

Vì “UK” (United Kingdom) là tên của nước, có nhiều hơn 1 từ => phải dùng mạo từ “the”.

Sửa: an => the

Tạm dịch: Coronavirus đã ảnh hưởng nặng nề đến Vương quốc Anh, đã ghi nhận hơn 40.000 ca tử vong liên quan đến căn bệnh này tại với quốc gia này.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

A lot of Vietnamese shows have been on Top 1 Trending on YouTube due to its entertainment.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:443933
Phương pháp giải

Tính từ sở hữu

Giải chi tiết

Dùng tính từ sở hữu “its” thay cho danh từ chỉ vật, số ít.

Dùng tính từ sở hữu “their” thay cho danh từ chỉ người hoặc chỉ vật, số nhiều.

“A lot of Vietnamese shows” là chủ ngữ số nhiều.

Sửa: its => their

Tạm dịch: Rất nhiều chương trình của Việt Nam đã lọt vào Top 1 Trending trên YouTube nhờ tính giải trí của chúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Do you know any medical shops which I can buy protective gear?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:443934
Phương pháp giải

Đại từ quan hệ

Giải chi tiết

Trong mệnh đề quan hệ:

- which + S + V: cái mà … => thay thế cho từ chỉ vật (bổ sung thông tin về đặc điểm, tính chất của sự vật)

- where + S + V: ở nơi mà … => thay thế cho từ chỉ nơi chốn, mà tại đó ai đó làm gì hoặc xảy ra hoạt động gì

“I can find protective gear” là một hành động xảy ra tại nơi chốn “shops” => cần dùng đại từ “where”

Sửa: which => where

Tạm dịch: Cậu có biết cửa hàng y tế nào mà tôi có thể mua đồ bảo hộ không?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Students taking part in this test need to work hardly and relax regularly.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:443935
Phương pháp giải

Trạng từ

Giải chi tiết

hard (adj): khó, chăm chỉ

hard (adv): một cách chăm chỉ, khó khăn

hardly (adv): hiếm khi

Sau động từ “work” cần một trạng từ, nhưng theo nghĩa của câu thì không dùng “hardly”.

Sửa: hardly => hard

Tạm dịch: Học sinh tham gia kỳ thi này cần phải học thật chăm chỉ và thư giãn thường xuyên.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com