Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng cao

The villagers had to work hard in the fields all day but they could hardly make _____ meet.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:461525
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

make (both) ends meet: kiếm vừa đủ tiền

Tạm dịch: Dân làng phải làm việc đồng áng vất vả cả ngày nhưng họ rất vất vả để kiếm đủ tiền sống qua ngày.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

The children _____ that school receives a good education.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:461526
Phương pháp giải

Kiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Mệnh đề quan hệ được rút gọn về dạng:

- Ving: khi mệnh đề dạng chủ động; having P2: khi hành động được rút gọn xảy ra trước hành động ở mệnh đề chính

- P2 (quá khứ phân từ): khi mệnh đề dạng bị động

- to V: khi trước danh từ là “the only/ first/ second/so sánh nhất…) => dạng bị động: to be P2

Chủ ngữ “children” có thể chủ động thực hiện hành động “attend” (tham gia, theo học) => MĐ rút gọn dạng chủ động.

Câu đầy đủ: The children who attend that school receive a good education.

Câu rút gọn: The children attending that school receive a good education.

Tạm dịch: Những đứa trẻ theo học tại trường đó nhận được một nền giáo dục tốt.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Vận dụng cao

He has a quick temper and easily _____ off the handle.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:461527
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

A. fly off: bay đi, chuồn đi   

B. go off: rung, reo, nổ, ôi thiu

C. run off: sao chép tài liệu   

D. leap (v): nhảy qua, vượt qua

=> fly off the handle (idiom): dễ nổi giận

Tạm dịch: Anh ấy rất nóng tính và dễ nổi giận.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

If I _____ you, I would advise her to try the new teaching method.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:461528
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Giải chi tiết

Dấu hiệu: động từ ở mệnh đề chính chia dạng “would V-nguyên thể”

Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế ở hiện tại dẫn đến kết quả trái với hiện tại.

Công thức: If S + Ved/were, S + would/could V(nguyên thể).

Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ khuyên cô ấy nên thử phương pháp dạy học mới.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The river will not begin to swell _____.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:461529
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ, MĐ chỉ thời gian

Giải chi tiết

as soon as: ngay khi

until: cho đến khi

once: ngay khi

after: sau khi

Động từ trong mệnh đề chỉ thời gian thường chia thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại hoàn thành).

Tạm dịch: Dòng sông sẽ không bắt đầu dâng nước lên cho đến khi có một vài cơn mưa.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

I can't find my dictionary at the moment. I hope it will _____ soon.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:461530
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ

Giải chi tiết

A. look up: tra cứu

B. clear up: tiêu tan (một căn bệnh), dọn dẹp

C. come up: đến, xảy ra

D. turn up: xuất hiện, được tìm thấy

Tạm dịch: Bây giờ, tôi không thể tìm thấy cuốn từ điển của mình. Tôi hy vọng nó sẽ sớm được tìm thấy.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The use of vitamin _____ and herbs has become increasingly popular among Americans.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:461531
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

A. materials (n): nguyên liệu, vật liệu, tài liệu

B. supplements (n): phần bổ sung, phụ thêm

C. ingredients (n): thành phần, phần hợp thành

D. components (n): thành phần

Tạm dịch: Việc sử dụng vitamin bổ sung và thảo dược đang trở nên rất phổ biến trong cộng đồng người Mỹ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

Do you mind _____ such a long way to work every day?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:461532
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/Ving

Giải chi tiết

mind + Ving: phiền làm gì

Tạm dịch: Bạn có ngại đi một quãng đường dài như vậy để làm việc mỗi ngày không?

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

Let me _____ my memory before I get down to answering the questions.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:461533
Phương pháp giải

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết

A. resume (v): bắt đầu lại      

B. refresh (v): làm nhớ lại, nhắc nhớ lại

C. awake (v): đánh thức        

D. ease (v): làm dễ chịu

=> refresh one’s memory (idiom): hồi tưởng, nhớ lại điều gì

Tạm dịch: Hãy để tôi nhớ lại trước khi tôi bắt đầu trả lời các câu hỏi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

Tom is _____ last person to enter the room.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:461534
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

the + so sánh nhất

Tạm dịch: Tom là người cuối cùng bước vào phòng.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Different conservation efforts have been made in order to save _____ species.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:461535
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại, từ vựng

Giải chi tiết

Trước danh từ “species” (các loài) cần điền một tính từ.

A. danger (n): sự nguy hiểm, mối nguy hiểm

B. dangerous (adj): nguy hiểm

C. endanger (v): gây nguy hiểm

D. endangered (adj): gặp nguy hiểm

Tạm dịch: Các nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

_____ his good work and manners, he didn't get a promotion.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:461536
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Sau chỗ trống là cụm từ “his good work and manners” (làm việc và cư xử tốt).

A. Because of + N/Ving: bởi vì

B. Even though S + V: mặc dù => loại

C. In spite of + N/Ving: mặc dù

D. Because S + V: bởi vì => loại

Tạm dịch: Mặc dù làm việc và cư xử tốt, nhưng anh ấy không được thăng chức.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

How many times have you seen him since he _____ to Edinburgh?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:461537
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn, sự phối hợp thì

Giải chi tiết

Dấu hiệu: S + V1-hiện tại hoàn thành + since S + V2 => V chia thì quá khứ đơn

Cách dùng: Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã xảy ra và đã kết thúc ở trong quá khứ.

Tạm dịch: Bạn đã gặp anh ấy bao nhiêu lần kể từ khi anh ấy đến Edinburgh?

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

Peter won't come to see you tomorrow, _____?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:461538
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Giải chi tiết

Vế trước ở dạng phủ định “won’t” => câu hỏi đuôi dạng khẳng định: will

Chủ ngữ vế trước “Peter” => chủ ngữ câu hỏi đuôi: he

Tạm dịch: Peter sẽ không đến gặp bạn vào ngày mai, phải không?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

I would like to apply _____ the position of sales clerk in that company.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:461539
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

apply for sth: nộp đơn, xin việc, ứng tuyển (vị trí, công việc…)

Tạm dịch: Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí nhân viên kinh doanh của công ty đó.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com