IV. Choose A, B, C or D that best completes the sentences or substitutes for the underlined word or
IV. Choose A, B, C or D that best completes the sentences or substitutes for the underlined word or phrase.
Trả lời cho các câu 462843, 462844, 462845, 462846, 462847, 462848, 462849, 462850, 462851, 462852, 462853, 462854 dưới đây:
We should join our hands to help _________ because they are so poor.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. the homeless: người vô gia cư
B. the rich: người giàu
C. the happy: người hạnh phúc
D. the old: người già
Tạm dịch: Chúng ta nên chung ta để giúp đỡ người vô gia cư bởi vị họ rất nghèo.
Chọn A.
I have to prepare some English lessons _________ the orphans in the village.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
learn (v): học
finish (v): hoàn thành
teach (v): dạy học
send (v): gửi đi
Tạm dịch: Tôi đã chuẩn bị vài bài học tiếng Anh để dạy những đứa trẻ mồ côi trong làng.
Chọn C.
The _________ are people who don’t have their own houses to live in.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. young children: trẻ em
B. street children: trẻ em đường phố
C. rich children: trẻ em giàu có
D. weak children: trẻ em yếu ớt
Tạm dịch: Trẻ em đường phố là những người mà không có nhà để ở.
Chọn B.
We usually collect _________ and food to provide to the homeless.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. old clothes: quần áo cũ
B. garbage: rác
C. rubbish: rác
D. cans: lon
Tạm dịch: Chúng tôi thường thu gom quần áo cũ và đồ ăn để cung cấp cho những người vô gia cư.
Chọn A.
Quang Nam is famous for _________.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. tofu (n): đậu phụ
B. Quang noodle (n): mỳ Quảng
C. Rice noodle soup (n): bún phở
D. Hue beef noodle (n): bún bò Huế
Tạm dịch: Quảng Nam nổi tiếng với mỳ Quảng.
Chọn B.
_________ is made from soy bean.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. tofu (n): đậu phụ
B. musical (adj): thuộc về âm nhạc
C. musically (adj): theo âm nhạc
D. musician (adj): nhạc sĩ
Tạm dịch: Đậu phụ được làm từ đậu nành.
Chọn A.
Hue beef noodle is really _________. I like it a lot.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. awful (adj): tồi tệ
B. salty (adj): mặn
C. delicious (adj): ngon
D. bitter (adj): đắng
Tạm dịch: Bún bò Huế rất ngon. Tôi rất thích nó.
Chọn C.
I really love lemonade. It tastes sweet and _________.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sour (adj): chua
B. spicy (adj): cay
C. bitter (adj): đắng
D. salty (adj): mặn
Tạm dịch: Tôi rất thích nước chanh. Có có vị ngọt và chua.
Chọn A.
_________ soup in Nghe An is the best soup I have ever eaten.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. dragon (n): rồng
B. dinosaur (n): khủng long
C. bear (n): con gấu
D. eel (n): con lươn
Tạm dịch: Súp lươn ở Nghệ An là món súp ngon nhất mà tôi đã từng ăn.
Chọn D.
They won’t be home _________ 10 p.m.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. at + giờ cụ thể: vào lúc
B. until + giờ: cho đến lúc …
C. for + khoảng thời gian: khoảng …
D. from + thời gian: từ …
Tạm dịch: Học sẽ không ở nhà cho đến 10 giờ tối.
Chọn B.
There are some apples _________ the fridge.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. to: đến, với
B. for: cho
C. on: bên trên
D. in: bên trong
Tạm dịch: Có một vài quả táo trong tủ lạnh.
Chọn D.
There is some rice left _________ dinner.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. from: từ
B. in: bên trong
C. at: ở
D. after: sau
Tạm dịch: Có một chút cơm thừa lại từ bữa tối.
Chọn A.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com