Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 28 to 32.
My first job was a sales assistant at a large department store. I wanted to work part–time, because I was still studying at university and I was only able to work a few nights a week.
I came across the advertisement in the local newspaper. I remember the interview as though it were yesterday. The (28) ______ manager sat behind a large desk. He asked me various questions which surprised me because all I wanted was to work in sales. An hours later, I was told that I had got the job and was given a contract to go over. I was to be trained for ten days before I took my post. Also, as a member of staff, I was (29) ______ to some benefits, including discounts. When I eventually started, I was responsible (30) ______ the toy section. I really enjoyed it there and I loved demonstrating the different toys. I was surprised at how friendly my colleagues were, too. They made working there fun even when we had to deal with customers (31) ______ got on our nerves. (32) ______, working there was a great experience which I will never forget.
Trả lời cho các câu 474341, 474342, 474343, 474344, 474345 dưới đây:
(28) ______
Đáp án đúng là: D
A. person (n): người
B. personal (adj): cá nhân
C. personage (n): nhân vật quan trọng
D. personnel (n): phòng tổ chức nhân viên/ cán bộ
=> personnel manager: giám đốc nhân sự
The (28) personnel manager sat behind a large desk.
Tạm dịch: Giám đốc nhân sự ngồi sau một chiếc bàn lớn.
(29) ______
Đáp án đúng là: A
A. entitled (P2): trao quyền
B. given (P2): trao, tặng
C. catered (P2): chuyên phục vụ, cung cấp
D. supplied (P2): cung cấp
Also, as a member of staff, I was (29) entitled to some benefits, including discounts.
Tạm dịch: Ngoài ra, với tư cách là một nhân viên, tôi được hưởng một số quyền lợi bao gồm cả việc được giảm giá.
(30) ______
Đáp án đúng là: C
A.in (prep): ở trong
B. with (prep): với
C. for (prep): cho
D. to (prep): tới, đến
be responsible for something: chịu trách nhiệm cho cái gì
When I eventually started, I was responsible (30) for the toy section.
Tạm dịch: Cuối cùng khi bắt đầu làm việc, tôi chịu trách nhiệm quản lí khu bán đồ chơi.
(31) ______
Đáp án đúng là: D
A. which + V: cái mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ vật trước nó (không đứng đầu câu)
B. why + S + V: tại sao mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ vật trước nó
C. where + S + V: nơi mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ vật (địa điểm) trước nó
D. who + V: người mà … => bổ sung thông tin cho từ chỉ người trước nó
They made working there fun even when we had to deal with customers (31) who got on our nerves.
Tạm dịch: Họ làm cho công việc ở đó trở nên vui vẻ ngay cả khi chúng tôi phải đối mặt với những khách hàng khiến chúng tôi căng thẳng.
(32) ______
Đáp án đúng là: D
A. By contrast: Ngược lại
B. However: Tuy nhiên
C. Moreover: Hơn thế nữa
D. On the whole: Nhìn chung
(32) On the whole, working there was a great experience which I will never forget.
Tạm dịch: Nhìn chung, làm việc ở đó thật là một trải nghiệm tuyệt vời mà tôi sẽ không bao giờ quên.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com