Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Children younger than 5 years old are _________ free to festival events.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:477015
Phương pháp giải

Từ loại

Giải chi tiết

A. admitted (V_ed): đã thừa nhận

B. admit (v): thừa nhận

C. admittedly (adv): phải thừa nhận

D. admission (n): sự thu nạp, kết nạp

=> admit somebody to something: cho phép ai vào đâu

Cấu trúc bị động ở thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + P2

Tạm dịch: Trẻ em dưới 5 tuổi được cho phép vào miễn phí các sự kiện lễ hội.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

A new school _________. They hope to finish building it next month.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:477016
Phương pháp giải

Câu bị động

Giải chi tiết

Chủ ngữ “school” (trường học) không thể tự thực hiện hành động “build” (xây dựng) => câu bị động.

Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + being + P2

Tạm dịch: Một ngôi trường mới đang được xây dựng. Họ hy vọng sẽ hoàn thành việc xây dựng nó vào tháng tới.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

_________ to the South in the winter is a popular fact.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:477017
Phương pháp giải

Mệnh đề danh từ

Giải chi tiết

Mệnh đề danh từ: [That + S1 + V1] + V chính (chia số ít): cái việc/ điều mà …

Tạm dịch: Việc chim di cư đến phương Nam vào mùa đông là một hiện tượng phổ biến.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

The job requires certain _________. You have to be good at operating computers and dealing with people.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:477018
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

A. skills (n): kỹ năng

B. knowledge (n): kiến thức

C. qualifications (n): trình độ, phẩm chất

D. techniques (n): kỹ thuật

Các cụm “operating computers” và “dealing with people” chỉ những kĩ năng của con người.

Tạm dịch: Công việc đòi hỏi những kỹ năng nhất định. Bạn phải giỏi sử dụng máy tính và giao tiếp với mọi người.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Was Neil Armstrong the first person _________ foot on the Moon?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:477019
Phương pháp giải

Rút gọn mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Rút gọn mệnh đề quan hệ có danh từ chung nhau có từ chỉ thứ tự, so sánh nhất, …: bỏ đại từ quan hệ và chuyển động từ thành dạng to V_infinitive.

Dạng đầy đủ: Was Neil Armstrong the first person that set foot on the Moon?

Dạng rút gọn: Was Neil Armstrong the first person to set foot on the Moon?

Tạm dịch: Neil Armstrong có phải là người đầu tiên đặt chân lên Mặt trăng?

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

John _________ off alone a month ago, and _________ of since then.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:477020
Phương pháp giải

Phối hợp thì

Giải chi tiết

Dấu hiệu: “a month ago” => chia thì quá khứ đơn ở mệnh đề đầu

“since then” => chia thì hiện tại hoàn thành ở mệnh đề sau

Cấu trúc bị động ở thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + P2

Tạm dịch: John đã khởi hành một mình một tháng trước, và kể từ đó không nghe được tin tức gì.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

Each of us must take _________ for our own actions.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:477021
Phương pháp giải

Sự kết hợp từ

Giải chi tiết

A. ability (n): khả năng

B. probability (n): xác suất, có khả năng xảy ra

C. responsibility (n): trách nhiệm

D. possibility (n): khả năng, triển vọng

=> take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì

Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải tự chịu trách nhiệm về những hành động của bản thân.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Not only _________ to take the medicine, but he also hit the nurse.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:477022
Phương pháp giải

Đảo ngữ

Giải chi tiết

Có “Not” đứng đầu câu => đảo ngữ.

Dấu hiệu “hit” đứng sau chủ ngữ “he” (không chia s/es) => câu ở thì quá khứ đơn (hit – hit – hit).

Đảo ngữ với “Not only … but also …”: Not only + did + S + V_infinitive + but + S + also + …

Tạm dịch: Anh ta không chỉ từ chối uống thuốc mà lại còn đánh y tá.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

_________ he could not say anything.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:477023
Phương pháp giải

Đảo ngữ

Giải chi tiết

Đảo ngữ với “However”: However + adj/ adv + S + V, ...: Mặc dù …

Đảo ngữ với “so … that …”: So + adj/ adv + be/ trợ động từ + S + … + that + S + V

Không có đảo ngữ với “Therefore”

Tạm dịch: Anh ấy buồn đến mức không thể nói được gì.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

It gets _________ to understand what the professor has explained.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:477024
Phương pháp giải

So sánh kép

Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh kép với tính từ dài: S + be/ get + more and more + adj

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S1 + be + more + adj + than + S2

Sau chỗ trống có “to V” nên không dùng “than” trước nó được.

Tạm dịch: Càng ngày càng khó hiểu những gì giáo sư đã giải thích.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

His mother _________ him against staying up late night after night to prepare for exams.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:477025
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

A. claimed + somebody + V_infinitive: nhận là, cho là

B. warned + somebody + against + something/ V_ing: cảnh báo ai đó

C. encouraged + somebody + to + V_infinitive: khuyến khích ai làm gì

D. recommended + somebody + to + V_infinitive: khuyên ai làm gì

Tạm dịch: Mẹ anh ta đã cảnh báo anh ta không nên thức quá khuya để chuẩn bị cho các kỳ thi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

We are not surprised that Mrs. Anna is ill. With all the voluntary work she's _________, she's really been doing too much.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:477026
Phương pháp giải

Cụm động từ

Giải chi tiết

A. taken on: tuyển dụng; đảm nhận

B. taken to: bắt đầu thích cái gì

C. taken off: (máy bay) cất cánh, cởi (trang phục), …

D. taken in: tiếp nhận (kiến thức)

Tạm dịch: Chúng tôi không ngạc nhiên khi bà Anna bị ốm. Với tất cả những công việc tình nguyện mà bà ấy được đảm nhận, bà ấy thực sự đang làm quá nhiều.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

This is _________ most beautiful song I've ever listened to.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:477027
Phương pháp giải

Mạo từ

Giải chi tiết

Cấu trúc so sánh nhất với tính từ dài: S + be + the + most + adj + N

=> điền “the” vào chỗ trống

Tạm dịch: Đây là bài hát hay nhất mà tôi từng nghe.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Information on events occurring in the theater _________ the year is available through our website.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:477028
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

A. on (prep): trên

B. into (prep): vào trong

C. as (prep): như là

D. throughout (prep): xuyên suốt

Tạm dịch: Thông tin về các sự kiện diễn ra ở nhà hát trong suốt cả năm có sẵn trên trang web của chúng tôi.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

If it weren’t for my mobile phone, I _________ where my friends were.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:477029
Phương pháp giải

Câu điều kiện loại 2

Giải chi tiết

Câu điều kiện loại 2: If + it + were + not + for + noun, S + would/ could/ might + V_infinitive: Nếu không có…

Diễn tả 1 điều kiện trái với hiện tại, dẫn đến 1 kết quả trái với hiện tại

Tạm dịch: Nếu không có điện thoại di động, tôi sẽ không biết bạn bè của mình đang ở đâu rồi.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com